Past continuous thì quá khứ tiếp diễn
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
USEAGES (CÁCH DÙNG): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả:
1/ Diễn tả một hành động đang tiếp diễn tại một điểm xác định trong quá khứ
Example: At this time last week we were studying English.
2/ Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ:
* Hành động kéo dài chia thì “Quá khứ tiếp diễn”, hành động không có tính chất kéo dài chia thì “Quá khứ đơn”.
Ex: While we were having dinner, someone knocked at the door.
* Hai hành động cùng kéo dài thì cùng chia thì “Quá khứ tiếp diễn”
Ex: While I was reading a book, my brothers were playing chess.
PAST CONTINUOUS THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN @&? *USEAGES (CÁCH DÙNG): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả: 1/ Diễn tả một hành động đang tiếp diễn tại một điểm xác định trong quá khứ Example: At this time last week we were studying English. 2/ Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ: * Hành động kéo dài chia thì “Quá khứ tiếp diễn”, hành động không có tính chất kéo dài chia thì “Quá khứ đơn”. Ex: While we were having dinner, someone knocked at the door. * Hai hành động cùng kéo dài thì cùng chia thì “Quá khứ tiếp diễn” Ex: While I was reading a book, my brothers were playing chess.
File đính kèm:
- CACH DUNG THI QKTD.doc