Phân phối chương trình Thể dục

Tiết 1: - Mục tiêu, nội dung chương trình Thể dục lớp 6 (tóm tắt).

 - Lợi ích tác dụng của TDTT (mục 1).

Tiết 2: - Lợi ích tác dụng củaTDTT (mục 2).

 - Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự và một số quy định khi học tập bộ môn.

Tiết 3: - Đội hình đội ngũ (ĐHĐN): Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số ( từ 1 đến hết và theo chu kỳ 1-2); Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra vào lớp.

 - Bài thể dục phát triển chung (Bài TD); Học 3 động tác: Vươn thở, tay, ngực.

 - Chạy bền: Học trò chơi “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”.

 Tiết 4: - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học; Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn hàng, điểm số; Dàn hàng, dồn hàng.

 - Bài TD: On 3 động tác đã học; Học động tác Chân, Bụng

Tiết 5: - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học ; Học : Giậm chân tại chỗ, đi đều – đứng lại, đi đều thẳng hướng và vòng phải (trái).

 - Bài TD: Ôn 5 động tác đã học ; Học 2 động tác: Vặn mình và phối hợp.

 - Chạy bền : Như nội dung tiết 4.

 

doc18 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phân phối chương trình Thể dục, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
n: Trò chơi (do GV chọn) .
Tiết 7: 	- ĐHĐN: Ôn tập đi đều thẳng hướng,vòng trái, vòng phải, đứng lại ; Đổi chân khi đi điều sai nhịp ; Biến đổi đội hình 0-2-4.
 	- Bài TD: Như nội dung tiết 6 ; Học động tác: Bụng phối hợp
 	- Chạy bền: Thư giãn, thả lỏng, hồi tĩnh sau khi chạy bền.
Tiết 8: 	- ĐHĐN: Ôn những kĩ năng HS thực hiện còn yếu ; Học biến đổi đội hình 0-3-6-9.
 	- Bài TD: Oân các động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng phối hợp 
- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 9: 	- ĐHĐN: Ôn luyện nâng cao một số kĩ năng đã học ( chú ý nhiều về tư thế).
 	- Bài TD: Như nội dung tiết 8 Học: Thăng bằng, nhảy.
 - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) .
Tiết 10: 	- ĐHĐN: Ôn luyện nâng cao một số kĩ năng đã học trò chơi (do GV chọn) .
 	- Bài TD: Oân các động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, phối hợp, thăng bằng, nhảy.
 	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 11: 	- ĐHĐN: Ôn đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp ; Trò chơi GV chọn.
 - Bài TD:Như nội dung tiết 9; Học động tác Điều hòa.
 	- Chạy bền: Hiện tượng “ Thở dốc” và cách khắc phục, luyện tập chạy bền.
Tiết 12: 	- ĐHĐN: Luyện tập nâng cao một số kĩ năng đã học, đi đều – đứng lại.
 	- Bài TD: Oân các động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, phối hợp, thăng bằng, nhảy, điều hòa.
 	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 13: 	- ĐHĐN: Ôn các kĩ năng HS thực hiện còn yếu và chuẩn bị kiểm tra.
 	- Bài TD: Tiếp tục hoàn thiện bài TD.
- Chạy nhanh: Ôn trò chơi mới phát triển sức nhanh (do GV chọn); tư thế
 sẵn sàng – xuất phát, xuất phát cao chạy nhanh 40m.
 	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền ; Giới thiệu hiện tượng đau “sóc” (sóc hông) và cách khắc phục.
Tiết 14: 	- ĐHĐN: Ôn các kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn).
 	- Bài TD: Tiếp tục hoàn thiện bài TD (chú ý biên độ, nhịp điệu).
 	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 15: 	- Kiểm tra: ĐHĐN (nội dung do GV quy định).
Tiết 16: 	- Bài TD: Hoàn thiện bài TD (chú ý tính nhịp điệu).
 - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) .
Tiết 17: - Kiểm tra bài TD.( thực hiện với cờ)	
Tiết 18: - Đá cầu: tâng cầu bằng đùi, bằng má trong chuyền cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân, theo nhóm)	
- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
Tiết 19:	- Đá cầu: tâng cầu bằng đùi, bằng má trong (cá nhân), chuyền cầu bằng má trong theo nhóm.Học: tư thế chuẩn bị và di chuyển (trượt ngang, chếch) 
 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 20:	- Đá cầu: tâng cầu bằng đùi, bằng má trong chuyền cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân, theo nhóm) 
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 21: - Đá cầu: tâng cầu bằng đùi, bằng má trong bàn chân chuyền cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân, theo nhóm). Học: tâng cầu bằng mu bàn chân.	
	- Bật nhảy : Oân 1số động tác bổ trợ, phát triển sức mạnh chân 
 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 22: 	- Đá cầu: tâng cầu bằng đùi, bằng má trong bàn chân chuyền cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân, theo nhóm, tâng cầu bằng mu bàn chân. 	
	Học phát cầu thấp chân chính diện băng mu bàn chân. Một số điểm trong luât đá cầu (sân, lưới, nội dung thi đấu)
 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 23: - Đá cầu: tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân.
 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền
Tiết 24: 	- Đá cầu: Oân nội dung tiết 23. Học một số điểm trong điều luật đá cầu (thời gian cho cuộc thi) .
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.	
Tiết 25: 	- Đá cầu: tâng cầu bằng đùi, bằng má trong bàn chân chuyền cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân, theo nhóm, tâng cầu bằng mu bàn chân. Học: chuyền cầu bằng mu bàn chân.
	 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 26: 	 - Đá cầu: tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện băng mu bàn chân. Đấu tập. 
	 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 27: - Đá cầu: tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện băng mu bàn chân. Đấu tập. 
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 28: 	- Đá cầu: Oân nội dung tiết 27.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 29:	- Đá cầu: Oân nội dung tiết 27
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền
Tiết 30: - Đá cầu: Oân nội dung tiết 27. kiểm tra thử do GV chọn
 - Chạy bền: Trò chơi ( Do GV chọn).
Tiết 31: - Chạy bền: Trò chơi ( Do GV chọn).
	- Đá cầu: Oân nội dung tiết 27. kiểm tra thử do GV chọn
Tiết 32 	Kiểm tra đá cầu
Tiết 33à 34: Ôn tập (chuẩn bị thi HK).
Tiết 35: 	 Kiểm tra HK I.
Tiết 36: 	Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT.
HỌC KÌ II
Tiết 37: 	- Bật nhảy: Oân ĐT đá lăng trước – sau, trò chơi “nhảy cừu”
- Chạy nhanh: Trò chơi “Chạy tiếp sức”, “Chạy tiếp sức chuyển vật”, một số động tác bổ trợ phát triển sức nhanh (do GV chọn).
	- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn)
Tiết 38: 	- Bật nhảy: Oân ĐT đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang, trò chơi “nhảy ô tiếp sức”
	 - Chạy nhanh : Trò chơi phát triển sức nhanh ; Động tác bổ trợ : Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 39:	- Bật nhảy: - Bật nhảy: Oân ĐT đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang, trò chơi “Bật xa tiếp sức”
	- Chạy nhanh: Ôn một số động tác bổ trợ phát triển sức nhanh, tại chỗ đánh tay, đứng mặt hướng chạy – xuất phát.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 40:	- Bật nhảy: - Bật nhảy: Oân ĐT đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang, Dà một bước giậm nhảy vào hố cát
 - Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, đứng vai hướng chạy- xuất phát.
	- Chạy bền: Trò chơi, luyện tập chạy bền.
Tiết 41: 	- Bật nhảy: Oân đà một bước giậm nhảy đá lăng , Đà 3 bước giậm nhảy vào hố cát 
	- Chạy nhanh: Ôn như nội dung tiết 40
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 42: 	- Bật nhảy: Oân đà một bước giậm nhảy đá lăng , Đà 3 bước giậm nhảy vào hố cát , trò chơi do giáo viên chọn
	.- Chạy nhanh: Ôn nội dung như tiết 6 ; Học ngồi – xuất phát
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 43: 	- Bật nhảy:Oân động tác đà 3 bước giậm nhảy rơi vào hố cát: Trò chơi “Khéo vướng chân”.
- Chạy nhanh: Đứng vai hướng chạy xuất - phát, ngồi xuất – phát ; Học tư thế sẵn sàng – xuất phát.- Chạy nhanh: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao – chạy nhanh 60m.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 44: 	- Bật nhảy: Oân động tác đà 3 bước giậm nhảy rơi vào hố cát: Trò chơi “Khéo vướng chân”.
	- Chạy nhanh: Ôn đứng vai hướng chạy xuất - phát, ngồi xuất – phát ; tư thế sẵn sàng – xuất phát
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 45: 	- Bật nhảy: Ôn: Chạy đà tự do nhảy xa; Học: nhảy bước bộ trên không.
- Chạy nhanh: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, tư thế sẵn sàng – xuất phát ; Học chạy đạp sau
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 46: 	- Bật nhảy: Oân: chạy đà tự do nhảy xa, nhảy bước bộ trên không, trò chơi “ nhảy vào vòng tròn tiếp sức”ø.
	- Chạy nhanh: Ôn chạy đạp sau ; Học xuất phát cao – chạy nhanh 40m
	- Chạy bền: Luyện tập trò chơi.
Tiết 47: 	- Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao chạy nhanh 40 – 60m.
	- Bật nhảy: Oân chạy đà tự do nhảy xa kiểu ngồi.
Tiết 48: 	- Bật nhảy: Oân nhảy bước bộ trên không; Học chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà.
	- Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao chạy nhanh 40 – 60m
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 49: 	- Bật nhảy: Oân chạy đà chính điện giậm nhảy co chân qua xà
	- Chạy nhanh: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao – chạy nhanh 60m	
Tiết 50: 	- Bật nhảy: Oân đà 3 bước giậm nhảy vào hố cát, chạy đà chính điện giậm nhảy co chân qua xà .
	- Chạy nhanh: Như nội dung tiết 49
.Tiết 51:	 Kiểm tra chạy nhanh ( Xuất phát cao- Chạy nhanh 60 m ) Kết hợp kiểm tra TC RLTT	
Tiết 52: 	- Bật nhảy: Oân chạy đà chính điện giậm nhảy co chân qua xà; Học bật nhảy bằng 2 chân tay với vào vật trên cao,trò chơi do GV chọn	
	- Môn TC: Thực hiện theo kế hoạch của GV.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 53: 	- Bật nhảy: Oân chạy đà chính điện giậm nhảy co chân qua xà; Học chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà
	- Môn TC: Thực hiện theo kế hoạch của GV.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 54: 	- Bật nhảy: Oân chạy đà chính điện giậm nhảy co chân qua xà; chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà, nhảy bước bộ trên không 
 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 55:	Kiểm tra bật nhảy.
Tiết 56-64: - Môn TTTC.
 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền
Tiết 65: 	Kiểm tra môn tự chọn.
Tiết 66: 	Kiểm tra chạy bền
Tiết 67-68: 	Oân tập (chuẩn bị thi HK).
Tiết 69: 	Kiểm tra học kì II.
Tiết 70: 	Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT.
LỚP 8
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần ( 36 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần ( 34 tiết)
HỌC KÌ I
Tiết 1: 	- Mục tiêu nội dung chương trình TD lớp 8 (tóm tắt).
	- Biên chế tổ chức tập luyện và một số quy định khi học tập bộ môn.
Tiết 2: 	- ĐHĐN: Oân các kĩ năng ở lớp 6 và 7 (do GV chọn), Đi đều và đổi chân khi đi đều sai nhịp.
	- Chạy cự li ngắn (chạy ngắn): Oân một số trò chơi, động tác bổ trợ – phát triển thể lực đã học ở lớp 6 và 7 (do GV chọn).
Tiết 3: 	- ĐHĐN: Oân tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,; Đứng nghiêm, nghỉ, quay trái, quay phải, đằng sau. Đội hình 0 – 2 – 4; Học: Chạy đều đứng lại.
	- Chạy ngắn: Oân như nội dung tiết 2, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi.
	- Chạy bền: Trò chơi “Chạy dích dắc tiếp sức”.
Tiết 4: 	- ĐHĐN: Oân như nội dung tiết 3 và một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu.
	- Chạy ngắn: Oân trò chơi phát triển sức nhanh, luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ nâng cao đùi, đạp sau; kiến thức về chạy cự li ngắn.
	- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).	
Tiết 5: 	- ĐHĐN: Oân một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn); Đội hình
	 0 – 3 – 6 – 9, chạy đều, đứng lại, đổi chân khi sai nhịp.
	- Chạy ngắn: Oân trò chơi “Chạy đuổi”, một số động tác bổ trợ, xuất phát cao chạy nhanh 40 – 60m.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 6: 	- ĐHĐN: Oân và nâng cao một số kĩ năng ĐHĐN; Đi đều, chạy đều (do GV chọn).
	- Chạy ngắn: Trò chơi chạy tốc độ cao, xuất phát cao chạy nhanh 40 – 60m.
	- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
Tiết 7: 	- ĐHĐN: Oân đội hình 0 – 3 – 6 – 9, cách điều khiển; Đi đều, chạy đều, một số kĩ năng HS còn yếu.
	- Chạy ngắn: Luyện tập chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, tại chỗ đánh tay, xuất phát cao chạy 40 – 60m.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 8: 	- ĐHĐN: Như nội dung tiết 7 và chuẩn bị kiểm tra.
	- Chạy ngắn: Như tiêt 7, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn).
Tiết 9: 	- Kiểm tra: ĐHĐN (nội dung do GV chọn).
Tiết 10: 	- Lí thuyết: Một số hướng dẫn tập luyện phát triển sức nhanh (phần 1).
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền; Giới thiệu “Chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức”.
Tiết 11: 	- Lí thuyết: Một số hướng dẫn tập luyện phát triển sức nhanh (phần 2).
	- Chạy bền: Giới thiệu “Đo mạch để theo dõi sức khỏe”.
Tiết 12: 	- Chạy ngắn: Oân một số động tác bổ trợ; Học: Kĩ thuật chạy giữa quãng.
	- Bài TD phát triển chung (bài TD); Học từ nhịp 1 – 8 (nam và nữ).
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 13: 	- Chạy ngắn: Oân một số động tác bổ trợ; Kĩ thuật chạy giữa quãng; Học: Cách đo và đóng bàn đạp, kĩ thuật xuất phát thấp.
	- Bài TD: Oân từ nhịp 1 – 8.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền; Giới thiêu “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”.
Tiết 14: 	- Chạy ngắn: Oân một số động tác bổ trợ, luyện tập xuất phát thấp; Học: Chạy lao sau xuất phát.
	- Bài TD: Oân từ nhịp 1- 8; Học từ nhịp 9 – 17.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 15: 	- Chạy ngắn: Luyện tập nâng cao kĩ thuật xuất phát thấp, chạy lao sau xuất phát, trò chơi chạy đuổi (xuất phát thấp chạy đuổi).
	- Bài TD: Oân từ nhịp 1 – 17.
	- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
Tiết 16: 	- Chạy ngắn: Oân bước chạy nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau. Chạy giữa quãng, bước đầu hoàn thiện kĩ thuật xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng.
	- Bài TD: Như nội dung tiết 15.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 17: 	- Chạy ngắn: Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng; Học giai đoạn về đích.
	- Bài TD: Oân từ nhịp 1 – 17; Học từ nhịp 18 – 25.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.	 
Tiết 18: 	- Chạy ngắn: Oân một số động tác bổ trợ (do GV chọn). Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật chạy cự li ngắn (trong tâm xuất phát, chạy lao, chạy giữa quãng)
	- Bài TD: Oân từ nhịp 1 – 25.
Tiết 19: 	- Chạy ngắn: Tập luyện hoàn thiện kĩ thuật chạy cự li ngắn và chuẩn bị kiểm tra.
	- Bài TD: Oân từ nhịp 1 – 25; Học từ nhịp 26 – 35.
Tiết 20: 	- Chạy ngắn: Tiếp tục hoàn thiện chạy cự li ngắn.
	- Bài TD: Oân và hoàn thiện bài học.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 21: 	- Chạy ngắn: Hoàn thiện chạy cự li ngắn.
	- Bài TD: Oân và hoàn thiện bài TD.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 22: 	Kiểm tra bài TD.
Tiết 23: 	- Chạy ngắn: Hoàn thiện chạy cự li ngắn. (kiểm tra thử)
- Chạy bền: luyện tập chạy bền.
Tiết 24: 	Kiểm tra chạy cự li ngắn.
Tiết 25: - Nhảy cao: Các động tác bổ trợ, chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà. Học cách xác định điểm giậm nhảy và hướng chạy đà. Đo và điều chỉnh đà. Trò chơi phát triển thể lực.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 26: 	- Nhảy cao: Oân động tác bổ trợ chạy đà; Học đặt chân giậm vào điểm giậm nhảy, đà 1- 3 bước giậm nhảy đá lăng, đà 3 bước giậm nhảy đá lăng, giai đoạn “qua xà”.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 27: 	- Nhảy cao: Oân động tác bổ trợ, dà 3 bước giậm nhảy đá lăng, chạy đà – đặt chân vào điểm giậm nhảy - giậm nhảy đá lăng; Học giai đoạn qua xà và tiếp đất nhảy cao kiểu “Bước qua”.
	- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
Tiết 28: 	- Nhảy cao: Đà 3 – 5 bước giậm nhảy đá lăng – qua xà và tiếp đất.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.	
Tiết 29: 	- Nhảy cao: Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật nhảy cao kiểu “Bước qua” và nâng cao thành tích.
	- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
Tiết 30: 	- Nhảy cao: Như nội dung tiết 28.
Tiết 31:	- Nhảy cao: Luyện tập hoàn thiện nhảy cao va øthi đấu. (chuẩn bị kiểm tra).
Tiết 32: 	Kiểm tra nhảy cao.
Tiết 33-34: 	Ôn tập chuẩn bị thi Học kì I.
Tiết 35: 	Kiểm tra Học kì I.
Tiết 36: Kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
 HỌC KÌ II
Tiết 37: 	- Nhảy xa: Oân một số động tác bổ trợ đã học ở lớp 6, 7 liên quan đến nhảy xa (do GV chọn).
	- Đá cầu: Động tác phát triển sự khéo léo – các bước di chuyển. Oân tâng cầu bằng đùi, má trong, mu bàn chân. Thi tâng cầu, tổng hợp các kĩ thuật đã học.
	- Chạy bền: Trò chơi, luyện tập chạy bền.
Tiết 38: 	- Nhảy xa: Giới thiệu kĩ thuật chạy đà; Học chạy đà (cách đo đà, điều chỉnh đà, chạy đà 3 -5 bước – giậm nhảy).	
	- Đá cầu: Oân nội dung tiêts 37. Học mới: tâng búng cầu, tâng giật cầu. Giới thiệu điều luật 21: phát cầu đúng.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 39: 	- Nhảy xa: Giới thiệu kĩ thuật giậm nhảy (đi, chạy đà 3- 5 bước – giậm nhảy).
	- Đá cầu: Ôn tâng búng cầu, giật cầu. Phát cầu thấp chân, cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Chuyền cầu bằng mu bàn chân. Học: đỡ cầu bằng ngực. Giới thiệu điều 21: phát cầu đúng.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 40: 	- Nhảy xa: Oân chạy đà 5- 7 bước giậm nhảy bật cao tiếp đất bằng hai chân, chạy dà 5 – 7 bước giậm nhảy bước bộ trên không.
	- Đá cầu: Ôn tâng búng cầu, giật cầu. Phát cầu thấp chân, cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Giới thiệu luật 21: phát cầu đúng (tiếp theo).
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 41: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 40; Học kĩ thuật trên không và tiếp đất (cắt hoặc đệm).
	- Đá cầu: Chuyền cầu bằng mu bàn chân, đỡ cầu bằng ngực. Học đá tấn công bằng mu bàn chân. Giới thiệu luật phát cầu đúng (tt).
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 42: 	- Nhảy xa: Oân kĩ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”, Trò chơi và một số động tác bổ trợ (do GV chọn).
	- Đá cầu: Oân nội dung tiết 41 (do GV chọn). Giới thiệu luật phát cầu đúng (tt).Đấu tập.
	- Chạy bền: Trò chơi, luyện tập chạy bền.
Tiết 43: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 42 (trọng tâm giai đoạn chạy đà – giậm nhảy).
	- Đá cầu: Oân nội dung tiết 42 (có thể kiểm tra 15 phút).
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.	
Tiết 44: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 42.
	- Đá cầu: Oân một số kĩ thuật đã học. Học chiến thuật phát cầu thấp gần. Giới thiệu điều 22: lỗi phát cầu. Đấu tập.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 45: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 42.
	- Đá cầu: Oân một số kĩ thuật đã học. HỌc chiến thuật phát cầu cao sâu. Giới thiệu điều 22: lỗi phát cầu (tt). Đấu tập.
Tiết 46: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 42.
	- Đá cầu: Oân một số kĩ thuật đã học. Tổ chức đấu tập.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 47: 	- Nhảy xa: Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”.
	- Đá cầu: Như nội dung tiết 46.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 48: 	Kiểm tra đá cầu.
Tiết 49: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 47, một số trò chơi phát triển sức mạnh chân (do GV chọn).
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 50: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 49.
	- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
Tiết 51: 	- Nhảy xa: Như nội dung tiết 49.
	- Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 52: 	- Nhảy xa: Hoàn thiện kĩ thuật nhảy xa theo kiểu “Ngồi”.
- Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn).
Tiết 53: Kiểm tra nhảy xa kiểu ngồi.
Tiết 54-64: - Môn TTTC.
 - Chạy bền: Luyện tập chạy bền.
Tiết 65: Kiểm tra môn thể thao tự chọn.
Tiết 66: 	Kiểm tra chạy bền.
Tiết 67-68: 	Oân tập (Chuẩn bị kiểm tra học kì).
Tiết 69: 	Kiểm tra học kì II.
Tiết 70: Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT.
LỚP 9
 Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
 Học kỳ I: 19 tuần ( 36 tiết)
 Học kỳ II: 18 tuần ( 34 tiết)
HỌC KÌ I
Tiết 1: 	- Mục tiêu nội dung chương trình lớp 9 (tóm tắt).
	- ĐHĐN: Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (từ 1 đến hết và 1 – 2, 1 – 2 đến hết); Đứng nghiêm, đứng nghỉ, q

File đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_the_duc_2009_2010.doc
Bài giảng liên quan