Phiếu bài tập môn Số học Lớp 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: 20 + (- 12) kết quả là:
A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32
Câu 2. Tính: –16 – 12 kết quả là:
A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28)
Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là:
A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100)
Câu 4. Tập các ước của - 12 là :
A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12}
C. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12}
PHIẾU SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ
tự tăng dần:
A. 5;3;1;0; 3; 19 B. 3; 19;0;1;3;5 C. 0;1; 3;3;5; 19 D. 19; 3;0;1;3;5
Câu 2: Số đối của 7 3
A. 10 B. 10 C. 4 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 20 + (-12) là
A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32
Câu 4: Tính: –16 – 12 kết quả là:
A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28)
Câu 5: Tính: (–4).(–25) kết quả là:
A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100)
Câu 6:Tập các ước của 12
A. {-1; -2; -3; -4 ; -6 ; -12} B. {1; 2; 3; 4; 6;12; -1; -2; -3; -4; -6; -12}
C. {1; 2; 3; 4; 6; 12} D. {1; 2; 3; 4; 6;12; 0; -1; -2; -3; -4; -6; -12}
Câu 7: |x| = - 5 thì giá trị của x ?
A. 5 B. 5 hoặc 5 C. 5 D. Không có
Câu 8: Nếu x.y 0 thì
A. x và y cùng dấu B. x y C. x y D. x và y khác dấu
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý)
a) 2020 79 15 79 15 b)
2019 0232 : 4 3 . 1 2020
c) 11 .61 59.11 20.11 d) 85. 35 27 35. 85 27
Bài 2 (3,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 15 3 x 4 b) x 2 . 5 x 0
c)
3
x 2 4 23 d) 64 : x 5 4
Bài 3 (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n biết
n 4 n 1
HS không được sử dụng máy tính!
PHIẾU SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo
thứ tự giảm dần
A.
3; 19; 3;5;1;0
B. 19; 3;0;1;3;5 C. 0;1; 3;3;5; 19 D. 5;3;1;0; 3; 19
Câu 2: Số đối của 6 4
A. 2 B. 10 C. 10 D. 2
Câu 3: Kết quả của phép tính (–52) + 70 là
A. 18 B. 18 C. 122 D. 122
Câu 4: Kết quả của phép tính –36 – 12 là
A. 24 B. 48 C. –48 D. –24
Câu 5: Kết quả của phép tính (–8).(–25) là
A. 33 B. 200 C. –200 D. –33
Câu 6: Tập các ước của -8 là :
A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8}
C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
Câu 7: |x| = 5 thì giá trị của x ?
A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có
Câu 8: Nếu x.y 0 thì
A. x và y cùng dấu B. x y C. x y D. x và y khác dấu
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý)
a) 306 432 1020 306 1432 b)
2020 0245 :5 2 . 1 2019
c) 13 .81 49. 13 30.13 d) 23 . 35 15 35. 15 23
Bài 2 (3,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 4 x 7 11 b) 3 x . x 5 0
c)
3
x 1 5 3 d) 31 x 5 13
Bài 3 (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n biết: n 3 n 1
HS không được sử dụng máy tính!
PHIẾU SỐ 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2.0 điểm )
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào bài làm
Câu 1: Cách ghi nào đúng:
A. 5,4 Z B. – 3 N C. 17 Z D.
15
17
Z
Câu 2: Tính ( - 7 ) + (- 8 )
A. –15 B. 1 C. –1 D. 15
Câu 3: Kết quả của phép tính 4.(-5) là A. 20 B. -20 C. -9 D. 9
Câu 4: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
a) 1 và -1 b) 5 và -5 c) 1 và 5 d) 1;-1;5;-5
Câu 5: Tổng của hai số nguyên âm là :
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; C. Số 0 D. Số tự nhiên
Câu 6: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 7 Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo
thứ tự tăng dần:
a) 5;3;1;0; 3; 19 b) 3; 19;0;1;3;5 c) 0;1; 3;3;5; 19 d) 19; 3;0;1;3;5
Câu 8: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13- 2) là:
A. 34-54+ 13-2 B. 34-54-13+ 2 C. 34+54- 13- 2 D.34-54- 13- 2
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1. (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. 25. (–5). 4. (–2)
b. ( 327) ( 154) (254 327)
c. 35. 67–33.( – 35)(-1)2018
d. (-4)2+ 5. (-6) – 50.
Bài 2. (3,5 đ) Tìm số nguyên x biết:
a. 18 – x = (–29 ) + 16
b. (x – 2)2 = 4
c.2x – 17 = 28 – 3x
d. 17 – 2 5x = 8
Bài 3. (0,5đ) Tìm Số nguyên x biết : ( x + 5)2 ( x + 12) < 0
PHIẾU SỐ 4
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2.0 điểm )
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào bài làm
Câu 1: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54- 73+ 52) là:
A. 84-54+ 73-52 B. 84-54-73+ 52 C. 84+54- 73- 52 D. 84-54- 73- 52
Câu 2: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo
thứ tự giảm dần là:
a) 3; 19;5;1;0 b) 5;3;1;0; 3; 19 c) 0;1; 3;3;5; 19 d) 19; 3;0;1;3;5
Câu 3: Kết quả của phép tính (-5).(-3) là A. -8 B. -15 C. 8 D. 15
Câu 4: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 7là:
a) 1 và -1 b) 7 và -7 c) 1 và 7 d) 1;-1;7;-7
Câu 5: Tích của hai số nguyên âm là :
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; C. Số 0 D. Số tự nhiên
Câu 6: Nếu x.y <0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 7:Tính ( - 7 ) + (- 8 )
A. –15 B. 1 C. –1 D. 15
Câu 8: Cách ghi nào đúng:
A. 5,4 Z B. – 3 N C. -17 Z D.
2
3
Z
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1. (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. (–25). 5. (– 4) . 2 (-1)2019
b. ( 327) ( 154) (254 327)
c. 78. 45 – 55.( – 78)
d. (-4)2+ 5. (-6) – 50.
Bài 2. (3,5 đ) Tìm số nguyên x biết:
a. 65 + x = – 25 + 32
b. (x – 2)2 = 9
c.5x + 15 = 29 – 2x
d. 36 – 2 5x = 13
Bài 3. (0,5đ) Tìm Số nguyên x biết : ( x + 3)2. ( x +17) < 0
PHIẾU SỐ 5
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2.0 điểm )
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào bài làm
Câu 1: Cách ghi nào đúng:
A. -5,4 Z B. 3 N C. - 17 Z D.
15
17
Z
Câu 2: Tính ( - 7 ) + ( 8 )
A. –15 B. 1 C. –1 D. 15
Câu 3: Kết quả của phép tính (-4).(-5) là
A. 20 B. -20 C. -9 D. 9
Câu 4: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
a) 1; 1 b) 5; 5 c) 1; 1;2; 2 d) 1; 1;5; 5
Câu 5: Tổng của hai số nguyên âm là :
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; C. Số 0 D. Số tự nhiên
Câu 6: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 7 Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo
thứ tự tăng dần:
a) 5;3;1;0; 3; 19 b) 3; 19;0;1;3;5;7 c) 0;1; 3;3;5; 19 d) 19; 3;0;1;3;5
Câu 8: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13- 2) là:
A. -31 B. 31 C. 34 D.54
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1. (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. (-25). (–5). 4. (–2)(2018)0
b. ( 1327) ( 154) (254 1327)
c. (-35). 67+33.( – 35)
d. (-4)3+ 5. (-6) – 50.
Bài 2. (3,0 đ) Tìm số nguyên x biết:
a. 18 – x = (–29 ) - 21
b. (x – 2)2 = 16
c.2x – 37 = 28 – 3x
d. 29 – 2 5x = 8
Bài 3. (1.0đ) . Tìm Số nguyên x biết : ( 5 - x)2 ( x - 9) < 0
PHIẾU SỐ 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2.0 điểm )
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào bài làm
Câu 1: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84- (44- 73- 52) là:
A. -156 B. 156 C. -165 D. 165
Câu 2: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo
thứ tự giảm dần là:
a) 3; 19;5;1;0; 3 b) 5;3;1;0; 3; 19; 31 c) 0;1; 3;3;5; 19; 100 d) 19; 3;0;1;3;5
Câu 3: Kết quả của phép tính (5).(-3) là A. -8 B. -15 C. 8 D. 15
Câu 4: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 7là:
a) 1; 1 b) 7; 7 c) 1;7 d) 1;7; 1; 7
Câu 5: Tích của hai số nguyên âm là :
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; C. Số 0 D. Số tự nhiên
Câu 6: Nếu x.y <0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khác dấu
Câu 7:Tính ( - 7 ) - (- 8 )
A. –15 B. 1 C. –1 D. 15
Câu 8: Cách ghi nào đúng:
A. 5,4 Z B. – 3 N C. -17 Z D.
2
3
Z
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1. (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. (–12).(-1 5). (– 8) . 2
b. ( 1899) ( 354) (254 1899)
c. (-87).45 – 55.( – 87)(-2019)0
d. (-1)25+ 5. (-6) – 50.
Bài 2. (3,0 đ) Tìm số nguyên x biết:
a. 45 + x = – 25 - 53
b. (x + 2)2 = 25
c.4x + 15 = 51 – 2x
d. 31 – 5x = 13
Bài 3. (1,0đ) Tìm Số nguyên x biết : ( 2x - 3)2. ( x -7) > 0
PHIẾU SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)
Câu 4. Tập các ước của -8 là :
A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8}
C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng
Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với x Z khi đó
A. x N x Z+ B. x Z+ x N
C. x Z+ x Z- D. x Z+ x N
Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 7. Nếu x.y < 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải.........................tất cả số hạng trong
dấu ngoặc, dấu............... thành dấu...............và dấu ................ thành dấu.................
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xZ , biết:
a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3
PHIẾU SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: 20 + (- 12) kết quả là:
A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32
Câu 2. Tính: –16 – 12 kết quả là:
A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28)
Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là:
A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100)
Câu 4. Tập các ước của - 12 là :
A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12}
C. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12}
Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng
Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với a Z khi đó
A. a N a Z+ B. a Z+ a N
C. a Z+ x Z- D. a Z+ a N
Câu 6. |x| = 5 thì giá trị của x là:
A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào.
Câu 7. Nếu a.b < 0 thì:
A. a, b cùng dấu B. a > b C. a, b khác dấu. D. a < b
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải.........................tất cả số hạng trong
dấu ngoặc, dấu............... thành dấu...............và dấu ................ thành dấu.................
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 25.(–8).4.(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 35.(14 –10) – 14.(35 –10)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xZ , biết:
a) 9 – (12 – x) = 11 b) 85 x
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x sao cho 2x – 1 là bội của x + 5
PHIẾU SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)
Câu 4. Tập các ước của -8 là :
A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8}
C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng
Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với x Z khi đó
A. x N x Z+ B. x Z+ x N
C. x Z+ x Z- D. x Z+ x N
Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 7. Nếu x.y < 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải.........................tất cả số hạng trong
dấu ngoặc, dấu............... thành dấu...............và dấu ................ thành dấu.................
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xZ , biết:
a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7
Đề Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3
PHIẾU SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: 20 + (- 12) kết quả là:
A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32
Câu 2. Tính: –16 – 12 kết quả là:
A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28)
Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là:
A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100)
Câu 4. Tập các ước của - 12 là :
A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12}
C. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12}
Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng
Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với a Z khi đó
A. a N a Z+ B. a Z+ a N
C. a Z+ x Z- D. a Z+ a N
Câu 6. |x| = 5 thì giá trị của x là:
A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào.
Câu 7. Nếu a.b < 0 thì:
A. a, b cùng dấu B. a > b C. a, b khác dấu. D. a < b
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải.........................tất cả số hạng trong
dấu ngoặc, dấu............... thành dấu...............và dấu ................ thành dấu.................
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 25.(–8).4.(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 35.(14 –10) – 14.(35 –10)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xZ , biết:
a) 9 – (12 – x) = 11 b) 85 x
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x sao cho 2x – 1 là bội của x + 5
PHIẾU SỐ 11
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)
Câu 4. Tập các ước của -8 là :
A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8}
C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng
Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với x Z khi đó
A. x N x Z+ B. x Z+ x N
C. x Z+ x Z- D. x Z+ x N
Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 7. Nếu x.y < 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải.........................tất cả số hạng trong
dấu ngoặc, dấu............... thành dấu...............và dấu ................ thành dấu.................
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xZ , biết:
a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3
PHIẾU SỐ 12
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: 20 + (- 12) kết quả là:
A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32
Câu 2. Tính: –16 – 12 kết quả là:
A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28)
Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là:
A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100)
Câu 4. Tập các ước của - 12 là :
A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12}
C. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12}
Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng
Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với a Z khi đó
A. a N a Z+ B. a Z+ a N
C. a Z+ x Z- D. a Z+ a N
Câu 6. |x| = 5 thì giá trị của x là:
A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào.
Câu 7. Nếu a.b < 0 thì:
A. a, b cùng dấu B. a > b C. a, b khác dấu. D. a < b
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau:
Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải.........................tất cả số hạng trong
dấu ngoặc, dấu............... thành dấu...............và dấu ................ thành dấu.................
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 25.(–8).4.(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 35.(14 –10) – 14.(35 –10)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xZ , biết:
a) 9 – (12 – x) = 11 b) 85 x
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x sao cho 2x – 1 là bội của x + 5
File đính kèm:
phieu_bai_tap_mon_so_hoc_lop_6.pdf



