Phiếu bài tập môn Tiếng Việt, Toán Lớp 3 - Tuần 8

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

Trong hình bên có:

a) Các hình vuông là . và .

 Cạnh của mỗi hình vuông đó bằng .cm

b) Hình chữ nhật là .

 Hình đó có chiều dài bằng cm và chiều rộng bằng .cm

2. Điền số thích hợp vào ô trống:

 

docx5 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Tiếng Việt, Toán Lớp 3 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHIẾU BÀI TẬP LÀM THÊM (Thứ 2/23/3/2020)
TOÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tìm một số sao cho số đó cộng với 39 rồi trừ đi 9 thì bằng 478
A. 408
B. 508
C. 458
D. 448
Câu 2. Tính: 7 x 4 + 49 = ?
A. 60
B. 67
C. 73
D. 77
Câu 3. Một số nhân với 5 rồi cộng với 18 thì bằng 33. Vậy số đó là:
A. 23
B. 15
C. 3
D. 10
Câu 4.	 200 x 2 x 2 = ?
A. 600
B. 400
C. 200
D. 800
Câu 5. Mỗi thùng dầu có 8 lít. Hỏi 4 thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 4 lít dầu
B. 12 lít dầu
C. 32 lít dầu
D. 2 lít dầu 
II. Tự luận
Bài 1: Con lợn nặng gấp 9 lần con ngỗng. Con ngỗng nặng 8 kg. Hỏi cả con lợn và con ngỗng nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài 2: Tổ một cắt được 52 lá cờ. Giảm số cờ của tổ một 4 lần thì được số cờ tổ hai. Hỏi cả hai tổ cắt được bao nhiêu lá cờ?
TIẾNG VIỆT
Câu 1 : Câu nào dưới đây điền dấu phẩy sai ?
a.Bà em, mẹ em đều là giáo viên tiểu học.
b. Trăng chiếu sáng, khắp các nhành cây ngọn cỏ.
c. Chủ nhật này lớp em được đi thăm Hồ Gươm, lăng Bác. 
Câu 2 :  Dòng nào dưới đây chỉ gộp những người trong gia đình?
 a) ông bà, cha mẹ, chú cháu, anh em.
 b) anh hai, ông nội, bà ngoại, em út.
 c) bố đẻ, anh cả, ông ngoại, bà nội.
Câu 3 : Dòng nào gồm toàn các từ chỉ hoạt động,trạng thái?
 a. Ngủ, tỏa, suy nghĩ, nhảy múa, trường học, ôm chầm.
 b. Ngủ, tỏa, suy nghĩ, ân hận, xinh đẹp.
 c. Ngủ, tỏa, suy nghĩ, nhảy múa, ân hận, ôm chầm.
PHIẾU BÀI TẬP LÀM THÊM (Thứ 3/24/3/2020)
TOÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hai số có tích bằng 12 và có tổng bằng 8 là:
A. 3 và 4
B. 2 và 6 
C. 3 và 5
D. 4 và 4
Câu 2. 600 : 2 = ?
A. 300
B. 400
C. 800
D. 580
Câu 3. Một số nhân với 3 rồi chia cho 2 thì được kết quả bằng 30. Vậy số đó là: 
A. 20
B. 35
C. 25
D. 5
Câu 4. Người ta rót đều 24 lít dầu vào 3 thùng. Mỗi thùng có số lít dầu là:
A. 21l
B. 27l
C. 8l
D. 7l
Câu 5. Bốn đoạn dây bằng nhau, dài tổng cộng 32cm. Vậy mỗi doạn dây dài:
A. 36cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 28cm
Câu 6. Hai số có thương bằng 3 và có tổng bằng 16. Vậy hai số đó là: 
A. 3 và 9 
B. 6 và 10
C. 5 và 11
D. 4 và 12
II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
a) 3425 + 2257	3638 + 1347	4509 + 5814
b) 3664 - 1253 	4395 - 2484	7270 - 3365
2. Mỗi thùng xà phòng đựng 4 túi, mỗi túi nặng 2kg. Vậy hai thùng xà phòng nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
TIẾNG VIỆT
Câu 10 : Nối các từ ở tiếng địa phương Bắc Bộ với các từ có nghĩa tương đương trong tiếng địa phương Nam Bộ
 Tiếng Bắc Bộ Tiếng Nam Bộ	
tiêu, dùng	 cây viết
cái ví	 bắp
con lợn	 xài
cây bút	 con heo
ngô	 cái bóp
Câu 11 : Gạch dưới các hình ảnh so sánh
 Quê hương là cầu tre nhỏ
 Mẹ về nón lá nghiêng che
 Quê hương là đêm trăng tỏ
 Hoa cau rụng trắng ngoài hè
PHIẾU BÀI TẬP LÀM THÊM (Thứ 4/25/3/2020)
TOÁN
6cm
6cm
6cm
A	 M	 B
D	 C
N
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong hình bên có:
a) Các hình vuông là.. và .
 Cạnh của mỗi hình vuông đó bằng .cm
b) Hình chữ nhật là ..
 Hình đó có chiều dài bằng  cm và chiều rộng bằng ..cm
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bé
5
6
7
4
8
6
Số lớn
40
36
49
32
72
54
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
3. Đàn gà trong sân có 45 con gà mái. Giảm số gà mái 9 lần thì được số gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà ?
4. Người ta đếm được trong một trại chăn nuôi có 24 chân bò và 36 chân trâu. Hỏi trong trại đó có bao nhiêu con trâu và bò ?
TIẾNG VIỆT
1. Chọn những tiếng trong ngoặc để ghép với mỗi tiếng sau:
a. 
( xét, sét): ..hỏi; xem..; nhận..; gỉ .; sấm..; đất ..
( xào, sào):.nấu; xáo; .ruộng; cây..
( xinh, sinh): đẹp; tươi; .đẻ; .sống
b. 
( gắn, gắng): .bó; hàn; ..sức; cố.
( nặn, nặng):tượng; bóp.; .nhọc; việc..
( khăn, khăng): ..áo; đội.; khít; chơi..
2. Hãy viết tiếp vào chỗ trống để có các hình ảnh so sánh ? 
 a. Đêm trung thu, mặt trăng tròn vành vạnh như .......................................
 b. Bình minh, phía chân trời, mặt trời mới mọc đỏ như ...............................
PHIẾU BÀI TẬP LÀM THÊM (Thứ 5/26/3/2020)
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
1783 + 1299	2192 – 1567	1602 x 4	275: 6
Bài 2: Tìm x:
X – 3896 = 186 x 5	X : 7= 197(dư 5)	294 : X= 3
X : 4= 686	 893 – X : 4= 538	X x 2 – 105= 427
Bài 3:Có 342 viên bi được xếp vào 9 hộp. Bạn An mua 1 hộp và 12 viên bi nữa. Hỏi An mua tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 4: An có 240 viên bi. An cho bạn một nửa số bi của mình. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Có 106 quả trứng được xếp vào các rổ, mỗi rổ xếp được 8 quả trứng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc rổ để xếp hết số trứng đó?
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền bộ phận còn thiếu vào chỗ trống để tạo câu có mẫu Ai là gì ?
a, Nam........................................................................................................................
b,.................................................................là người thầy độ lượng bao, bao dung.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a. Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
b. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
a. Những chú gà trống oai vệ.
...................................................................................................... .....................
b. Chú mèo bỗng trở lên rất giữ tợn.
................................................................................................... .....................
c. Ông mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt giữa trưa hè.
...................................................................................................... .....................
PHIẾU BÀI TẬP LÀM THÊM (Thứ 6/27/3/2020)
TOÁN
1. Đặt tính rồi tính: 
4 754 + 2 680 	5 840 – 2735 	2 936 x 3 	678 : 3
2. Điền sô thích hợp vào chỗ chấm :
4m 6cm = cm
7m 40cm = ..cm
1km = ..hm = dam
2hm = ..dam = ..m
6m 5dm = .cm
5m 90cm = ..cm
3dam = m =dm
6km =.hm =dam
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 28 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó?
4. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. hôm nay cô thủ thư cho mượn 13 số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách ?
TIẾNG VIỆT
1. Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì ) ?
Gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì?
M : Bà cụ chậm chạp bước đi trên vỉa hè.
a) Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ trên bờ đê.
b) Mấy anh thanh niên mải mê trỉa lúa trên nương.
c) Trên cao, chị mây trắng giơ lưng che nắng cho mẹ em gặt lúa.
2. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng theo từng cặp :
Từ ngữ dùng ở miền Bắc
Từ ngữ dùng ở miền Nam
.
trái banh
con lợn
.
.
cá lóc
quả trứng vịt
.
.
li nước
hoa sen
.
( Từ ngữ cần điền : con heo, hột vịt, bông sen, cốc nước, cá quả, quả bóng )

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_nghi_phong_dich_mon_tieng_viet_toan_lop_3_tuan.docx