Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 15

Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là

 A. 47 B. 75 C. 57 D.65

Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:

 A. 64 B. 65 C. 66 D.67

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 15, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
¤n TËp ®Ò 15
phÇn I: Khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi hoÆc ®¸p ¸n ®óng
Câu 1: Số 95 đọc là:
 A. Chín năm            B. Chín lăm C. Chín mươi năm        D. Chín mươi lăm
Câu 2: Tổng của 48 và 25 là:
 A. 23 B. 73 C. 63 D. 33
Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là
 A. 47 B. 75 C. 57 D.65
Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:
 A. 64 B. 65 C. 66 D.67
Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm là
 51 <<61
 A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:
 A. 70 B. 90 C. 60 D. 50
Câu 7: 33 + 27......... 90 – 30. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. > B. < C. = D. +
Câu 8: Điền vào chỗ chấm
 Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6
 a) Thứ năm tuần trước là ngày .....
 b) Thứ năm tuần sau là ngày .......
phÇn II: Lµm c¸c bµi tËp sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 28 + 45 37 + 58 38 + 19 75 +7
........................................................
 54 + 9 68 + 25 100 - 54 100 - 44
........................................................
Bài 2: Tính nhẩm
 2 9 = .............         4 10 = ............       5 + 6 = .............         15 – 6 = ............
 3 6 = ............         5 3 =  .............       8 + 7 =  ............         17 – 9 = ............ 
 5 8 = ............          5 2 = ..............       9 + 4 =  ............         11 – 5 = ............
Bài 3: Tính
 7 + 3 + 8 = .................             8 + 8 + 8 = .........................
 8 + 5 + 6 = .................            6 + 6 + 6 +6 = ...................
 9 + 3 + 5 = .................              4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ............
Bài 4: Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4: Viết tiếp ba số nữa:
 a) 8; 10; 12; ....; ....; ....; 20.
 b) 20; 18; 16; ...; .........; .....; 8.
 c) 12; 15; 18; .........; ......; .....; 30.

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_15.doc