Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 16
Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 5: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – . = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 6: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 78 C. 53 D. 37
¤n TËp ®Ò 16 phÇn I: Khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi hoÆc ®¸p ¸n ®óng Câu 1: Số liền trước của 89 là: A. 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 3: Phép tính 4 5 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 5: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – . = 90 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 6: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số, số trừ bằng 68. Số bị trừ là: A.73 B. 78 C. 53 D. 37 Câu 7: Biết số bị trừ là 68, số trừ là 29, hiệu là: A. 49 B. 37 C. 38 D. 39 Câu 8: Trong các số sau: 45, 23, 54, 65. Số lớn nhất là: A. 54 B. 23 C. 45 D. 65 phÇn II: Lµm c¸c bµi tËp sau Bài 1: Đặt tính rồi tính 100 - 47 94 - 15 81 - 27 87 - 39 ........................................................ Bài 2: Tìm y: y - 36 = 49 y + 27 = 100 ............. y - 17 = 56 y + 52 = 100 ............. 98 - y = 49 100 - y = 54 ............. Bài 2: Điền dấu > ; = ; < vào chỗ chấm 45 - 24 .............. 17 + 10 32 + 16......20 + 28 24 + 35............... 56 - 36 37 - 17......56 - 36 6 + 4 .................. 7 + 2 10 - 2........10 - 1 Bài 3: Mẹ mua về hai chục quả trứng gà, mẹ biếu bà 14 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng gà? Bài giải ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 4: Tổ Một có 6 bàn, mỗi bàn 2 học sinh ngồi. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_16.doc