Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 21

Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 23 gọi là:

 A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ

Câu 5: 2dm 3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm

Câu 6: Dãy tính 4 5 – 2 có kết quả là:

 A. 22 B. 20 C. 12 D. 18

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 21, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP ĐỀ 21
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 D. x = 7
Câu 2:  Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
 A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 42 + 6
Câu 3:  Phép tính 5 10 = ..... Có kết quả là:
 A. 5 B. 0 C. 1 D. 50
Câu 4:  Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 23 gọi là:
 A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 5:  2dm 3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 6:  Dãy tính 4 5 – 2 có kết quả là:
 A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 7:  Hình dưới đây có:
 A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
 B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
 C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
 D. 2 hình tam giác và 5 hình tứ giác
Câu 8. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
  Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 13cm, 14cm, 15cm. Chu vi hình tứ giác là:....
PHẦN II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Tính nhẩm:
 2 3= .....
 2 5= .....
 2 4= .....
 2 2 = .....
 2 6 = .....
 2 8= ......
 2 7 = ..
 2 5 = ..
 2 10 = ..
Bài 2: Tính
  31 + 35 + 12 = .......................               42 + 4 - 15 = ........................
 = ....................... = ........................
 3 8 – 12 = ..........................                   3 4 + 81 = ..........................
 = ........................... = ..........................
Bài 3: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 4: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12cm, 16cm, 24cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_21.doc