Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 23

Câu 5: Khoảng thời gian ngắn nhất là:

 A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ D. 1 tháng

Câu 6: 2 giờ = phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 60 B. 90 C. 120 D. 48

Câu 7: Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:

 A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 23, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP ĐỀ 23
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  5 = 25
 A. 1 B. 5 C. 25 D. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 0 3 là:
 A. 1 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 3: 10 giờ đêm hay còn được gọi là:
 A. 10 giờ B. 20 giờ C. 22 giờ D. 24 giờ
Câu 4: 1 dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 10 B. 10cm C. 100 D.100cm
Câu 5: Khoảng thời gian ngắn nhất là:
 A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ D. 1 tháng
Câu 6: 2 giờ =  phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 60 B. 90 C. 120 D. 48 
Câu 7: Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:
 A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm
Câu 8: Cách đọc nào đúng?
 A. 3 4 = 12 đọc là “Bốn nhân ba bằng mười hai”
 B. 3 4 = 12 đọc là “Ba bốn mười hai”
 C. 3 4 = 12 đọc là “Ba nhân bốn bằng mười hai”
Câu 9: Trong phép nhân 3 4 = 12
 A. 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng.
 B. 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích.
 C. 3 là thừa số, 4 tích, 12 là thừa số.
 D. 3 4 là thừa số, 12 là tích.
Câu 10: Mỗi con chim có 2 cái chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân?
Đáp số của bài toán là:
 A. 14 chân B. 10 chân C. 16 con chim D.16 chân
PHẦN II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Tính
 3 7 = ... 5l 2 = ...
 4 3 =  3kg 5 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28
........................................................
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
 4 6...... 4 3                   3 10...  5 10
 2 3 ..... 3 2                  4 9 ..... 5 4
Bài 4: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Bµi gi¶i
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_23.doc