Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 24

Câu 5: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

 A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 D. 69 + 41

Câu 6: Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

 A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 D. 12 - 5

Câu 7: Phép tính nào dưới đây có kết quả đúng

 A. 17 – 5 = 22 B. 18 – 5 = 23 C. 19 – 5 = 15 D. 16 – 5 = 11

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 24, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP ĐỀ 24
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
 A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:
 A. 57 B. 58 C. 59 D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg = .......... có kết quả là:
 A. 32 kg B. 42 C. 32 D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
 A. 31 tháng 12 B. 30 tháng 12 C. 29 tháng 12 D. 28 tháng 12
Câu 5: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
 A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 D. 69 + 41
Câu 6: Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
 A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 D. 12 - 5
Câu 7: Phép tính nào dưới đây có kết quả đúng
 A. 17 – 5 = 22 B. 18 – 5 = 23 C. 19 – 5 = 15 D. 16 – 5 = 11
Câu 8: Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ :
 A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ D. 13 giờ
Câu 9: Viết tiếp vào chỗ chấm (.........) cho thích hợp :
 57 = 50 + ................ Số liền sau của 80 là ................
 9 = 18 - .................. Số ở giữa 79 và 81 là.................
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95
 b) 82; 84; 86;..;..;;; 97; 98
PHẦN II: Làm các bài tập sau
Bài 1:Tính nhẩm
 3 4 = ............. 4 6 = ............. 2 7 = ...................
 5 3 = ............. 5 2 = ............. 4 4 = ...................
 5 6 = ............. 3 7 = ............. 3 3 = ...................
 4 2 = ............. 3 9 = ............. 4 8 = ...................
 2 9 = ............. 5 6 = ............. 5 5 = ...................
Bài 2: Tính và viết phép tính theo mẫu:
 a) 4cm 2 + 4cm 3 b) 4cm ( 3 + 2)
 = 8cm + 12cm = 4cm 5
 = 20cm = 20cm
 4cm 5 + 4cm 2 4cm ( 5 + 2)
 = ....................... = ....................
 = ....................... = ....................
 4cm 7 - 4cm 2 4cm ( 7 - 3)
 = ....................... = ..................... 
 = ....................... = .....................
Bài 3:  Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 7 học sinh mượn bao nhiêu quyển sách?
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Điền dấu + , - , vào chỗ chấm thích hợp
 4. 4.. 4 = 4 4. 4.. 4 = 12 4. 4.. 4 = 20

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_24.doc