Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 25

Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 33 gọi là:

 A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ

Câu 5: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 99 – . = 90 là:

 A. 8 B. 9 C. 10 D. 7

Câu 6: 2dm 3cm = . Số cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm

Câu 7: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số

của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:

 A.73 B. 83 C. 53 D. 37

 

docx2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 25, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP ĐỀ 25
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: Số liền trước của 79 là:
 A. 70 B. 80 C. 78 D. 87
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 3: 14 + 2 = .... Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 33 gọi là:
 A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 5: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 99 – . = 90 là:
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 6: 2dm 3cm = ...... Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 7: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số
của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
 A.73 B. 83 C. 53 D. 37
PHẦN II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 32 - 4 100 - 56 100 - 7 83 - 25 
........
 100 - 91 100 - 30 76 - 34 91- 38
..............................................................................................................................
Bài 2: Tìm x:
 x - 15 = 42 78 + x = 100 .............................................................................................................................
Bài 3: Tính:
 5 7 – 15 = .................... 2 5 + 29 = .......................
 = .................... = .......................
Bài 4: Anh cao 17 dm, em thấp hơn anh 9 dm. Hỏi em cao bao nhiêu đề xi mét?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Trên cây có 37 con chim đậu. Một số con bay đi, còn lại 8 con. Hỏi có bao nhiêu con chim bay đi ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_25.docx
Bài giảng liên quan