Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 28
Câu 5: Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đó là:
A. 14 B. 50 C. 36
Câu 6: Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật ?
A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam
Câu 7: Chuông reo vào học lúc 7giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn
bao nhiêu phút:
A. 10 phút B. 30 phút C. 60 phút
Câu 8: Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 4. Chủ nhật tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 12 tháng 4 B. Ngày 26 tháng 4 C. Ngày 16 thá
ÔN TẬP ĐỀ 28 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1: 5dm = .......... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 cm B. 50 cm C. 500 cm Câu 2: 36 + 42 = 42 + .......... Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 42 B. 36 C. 24 Câu 3: Hiệu của 60 và 27 là: A. 87 B. 47 C. 43 Câu 4: Tổng của 48 và 35 là: A. 63 B. 73 C. 83 Câu 5: Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đó là: A. 14 B. 50 C. 36 Câu 6: Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật ? A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam Câu 7: Chuông reo vào học lúc 7giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút: A. 10 phút B. 30 phút C. 60 phút Câu 8: Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 4. Chủ nhật tuần sau là ngày nào? A. Ngày 12 tháng 4 B. Ngày 26 tháng 4 C. Ngày 16 tháng 4 PHẦN II: Làm các bài tập sau Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày) Tháng 4 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật 1 18 22 26 Xem tờ lịch tháng 4 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) Ngày 30 tháng 4 là thứ b) Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ Bài 2: Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: Bài 3: a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm. ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Bài 4: Đặt tính rồi tính: 73 - 46 67 - 9 48 + 36 29 + 43 ........................................................ Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 16 chiếc xe. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 6: Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_28.doc