Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 31
Câu 5: Năm nay anh 12 tuổi, em 8 tuổi. Hỏi 2 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi?
A. 8 tuổi B. 20 tuổi C. 4 tuổi D. 18 tuổi
Câu 6: An có 39 cái kẹo, mẹ cho An thêm 5 cái kẹo. Lúc này An có tất cả số cái kẹo là:
A. 24 cái B. 34 cái C. 44 cái D. 35 cái
Câu 7: Một khúc gỗ được chia làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài 16dm, đoạn thứ hai dài 15dm. Chiều dài của khúc gỗ đó là:
A. 30dm B. 31dm C. 32dm D. 31cm
ÔN TẬP ĐỀ 31 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1: Số liền trước số 60 là: A. 59 B. 58 C. 61 D. 62 Câu 2: Tìm x biết: 46 – x = 34 A. x = 22 B. x = 12 C. x = 80 D. x = 70 Câu 3: Tổng của 28l và 46l là: A. 74 l B. 74 C. 18 l D. 18 Câu 4: Phép tính nào có hiệu là số tròn chục: A. 10 + 30 B. 89 – 19 C. 100 – 28 D. 20 – 2 Câu 5: Năm nay anh 12 tuổi, em 8 tuổi. Hỏi 2 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi? A. 8 tuổi B. 20 tuổi C. 4 tuổi D. 18 tuổi Câu 6: An có 39 cái kẹo, mẹ cho An thêm 5 cái kẹo. Lúc này An có tất cả số cái kẹo là: A. 24 cái B. 34 cái C. 44 cái D. 35 cái Câu 7: Một khúc gỗ được chia làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài 16dm, đoạn thứ hai dài 15dm. Chiều dài của khúc gỗ đó là: A. 30dm B. 31dm C. 32dm D. 31cm PHẦN II: Làm các bài tập sau Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 4 4 ... 9 5 5 6 ... 7 3 5 8 ... 8 5 7 2 ... 6 3 2 6 ... 8 4 7 4 ... 4 7 6 4 ... 4 9 5 8 ... 5 4 Bài 2: Tìm x x + 29 = 5 9 38 + x = 5 8 ......................................... x - 8 = 4 8 72 - x = 5 7 ......................................... Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 4dm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 7cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ; 73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5: Viết tiếp vào dãy số sau a) 27, 24, 21, ...., ...., ...., ....., ....., 3. b) 36, 32, ...., ....., ....., ....., 12
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_31.doc