Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 32

Câu 3: Tích của 3 và 2 là:

 A. 5 B.6 C. 7 D.8

Câu 4: 5 3 được viết thành tổng là:

 A. 5 + 3 B. 3 + 5 C. 5 + 5 + 5 D. 3 + 3 + 3 + 3 + 3

Câu 4: 4 kg 7 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 11 kg B. 28 C. 28 kg D. 27 kg

Câu 5: 3 2 + 15 = . Kết quả của phép tính là:

 A. 20 B. 21 C. 22 D. 23

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 32, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP ĐỀ 32
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
 A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 42 + 6
Câu 2: Trong vườn nhà An có 14 cây xoài, 6 cây cam. Tổng số cây xoài và cây cam trong vườn của nhà An là:
 A. 11 cây B. 12 cây C. 13 cây D. 20cây
Câu 3: Tích của 3 và 2 là:
 A. 5 B.6 C. 7 D.8
Câu 4: 5 3 được viết thành tổng là:
 A. 5 + 3 B. 3 + 5 C. 5 + 5 + 5 D. 3 + 3 + 3 + 3 + 3
Câu 4: 4 kg 7 = ............... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 11 kg B. 28 C. 28 kg D. 27 kg
Câu 5: 3 2 + 15 = ............. Kết quả của phép tính là:
 A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 6: Bạn Nam cho 3 bạn, mỗi bạn 5 cái kẹo và còn thừa 2 cái. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cái kẹo?
 A. 15 cái kẹo B. 10 cái kẹo C. 16 cái kẹo D. 17 cái kẹo
Câu 7: 2 3 + 2 được viết thành phép nhân là:
 A. 2 + 3 B. 2 3 C. 2 4 D. 2 5
PHẦN II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Tính
 25 – 16 5 = ...................... 6 3 – 9 = ........................
 = ...................... = .......................
 3 10 + 37 = ..................... 3 6 + 12 = ......................
 = ..................... = ......................
 4 7 + 38 = ........................ 3 8 - 24 = ......................
 = ......................... = ...................... 
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 83 - 63       15 + 62          13 + 5         87 - 4
.........................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: Tìm x
 36 - x = 7 x - 8 = 8 72 - x = 5
.........................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 68 con, trong đó có 33 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_32.doc