Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 33
Câu 5: Ngày 15 tháng 3 là thứ năm. Vậy thứ năm tuần trước là ngày:
A. ngày 7 tháng 3 B. ngày 8 tháng 3 C. ngày 9 tháng 3
Câu 6: Kết quả của phép tính 34 + 66 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 100 C. 53
Câu 7: Số tròn chục liền sau số 75 là:
A. 60 B. 80 C. 76
Câu 8: 3 dm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30cm. B.36 C . 30
ÔN TẬP ĐỀ 33 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1: Phép nhân 4 x 3 được viết thành phép cộng là: A. 4 + 4 + 4 B. 3+ 4 C. 3 + 3 + 3 + 3 Câu 2: 5 được lấy 4 lần là: A. 5 4 B. 4 5 C. 5 + 4 Câu 3: Tích của 3 và 5 là: A. 3 5 B. 3 + 5 C. 5 - 3 Câu 4: 5 giờ chiều hay còn gọi là: A. 5 giờ B. 17 giờ C. 15 giờ Câu 5: Ngày 15 tháng 3 là thứ năm. Vậy thứ năm tuần trước là ngày: A. ngày 7 tháng 3 B. ngày 8 tháng 3 C. ngày 9 tháng 3 Câu 6: Kết quả của phép tính 34 + 66 = .......... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 54 B. 100 C. 53 Câu 7: Số tròn chục liền sau số 75 là: A. 60 B. 80 C. 76 Câu 8: 3 dm = ..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 30cm. B.36 C . 30 PHẦN II: Làm các bài tập sau Bài 1: Ghi kết quả tính 3 5 = ............... 4 9 = ................. 5 7 = ............... 4 6 = ................. 3 8 = ............... 5 10 = ............... 3 8 = .............. 4 6 = ................. 2 9 = ............... 5 4 = ................. 3 6 = .............. 4 10 = ............... Bài 2: Tính 3 8 – 15 =................. 3 6 + 34 = ................. = ................. = .................. 3 7 – 16 = ................ 3 8 + 28 = .................. = ................ = .................. Bài 3: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 9 con gà có bao nhiêu chân? Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Học sinh lớp 2A ngồi thành 8 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Tìm tích của 5 và số lớn nhất có 1 chữ số. Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_33.doc