Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 34

Câu 4: Câu nào đúng ?

 A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ

Câu 5: Tổng của các số hạng 48 và 17 là:

 A.56 B. 65 C. 45

Câu 6: Tìm x, biết x + 16 = 30. Giá trị của x là:

 A.15 B. 16 C. 14

Câu 7: Kết quả của phép tính 86 - 6 - 9 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 71 B. 70 C. 81

Câu 8: Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam. Mẹ còn lại số quả cam là:

 A .30 quả B. 35 quả C.25 quả

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 34, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP ĐỀ 34
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: Số liền trước số 50 là:
 A. 49 B. 51 C. 48
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 88 B. 99 C. 90
Câu 3: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
 A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình
Câu 4: Câu nào đúng ?
 A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ
Câu 5: Tổng của các số hạng 48 và 17 là:
 A.56 B. 65 C. 45
Câu 6: Tìm x, biết x + 16 = 30. Giá trị của x là:
 A.15 B. 16 C. 14
Câu 7: Kết quả của phép tính 86 - 6 - 9 = ............. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 71 B. 70 C. 81
Câu 8: Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam. Mẹ còn lại số quả cam là:
 A .30 quả B. 35 quả C.25 quả
Câu 9: Anh có nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có số kẹo nhiều
hơn?
 A. Anh B. Em C. Không ai nhiều hơn
Câu 10: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
 A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ ba
Câu 11: Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ?
A. 6 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 4 đoạn thẳng
PHẦN II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 78 ; 79 ; 80 ; ;;;. ; 85
b) 76 ; 78 ; 80 ; ;;;;..... ; 90
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 45 + 36             53 - 28              34 + 56             80 - 57
.........................................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 7 + 9 = 17                 16 – 9 = 7
 8 + 9 = 17 14 – 8 = 7                 
Bài 4: Một băng giấy dài 56cm, em đã dùng hết 36cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng -ti- mét?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Nhà Tú nuôi 7 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_34.doc