Phiếu bài tập nghỉ phòng dịch môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Đợt 3
* Bài tập luyện thêm:
Bài 1: Viết tiếng chứa vần ăng, vần ay trong khổ thơ trên.( Khổ thơ vừa luyện viết): .
Baì 2: Điền tiếng có vần ip hoặc up:
nhân sưng cái lều
. may . đỡ cười . mắt suy
Bài 3: Viết một câu có tiếng chứa vần up:
Bài 4: Ghép hai tiếng để tạo thành từ có nghĩa:
chụp, nhàng, hoa, xụp, búp, đèn
.
Bài 5: Sắp xếp từ thành câu( Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm)
dọn dẹp / mẹ / nhà cửa/ luôn tay/ hàng ngày
Phiếu Tiếng Việt (24/2/2020) Luyện viết khổ thơ sau( Trình bày: lùi vào hai ô, đầu dòng viết hoa) Đôi bàn tay nhỏ Con vẽ biển xanh Bầu trời yên lành Con xin tặng mẹ * Bài tập luyện thêm: Bài 1: Viết tiếng chứa vần ăng, vần ay trong khổ thơ trên.( Khổ thơ vừa luyện viết):.. Baì 2: Điền tiếng có vần ip hoặc up: nhân sưng cái lều . may .. đỡ cười .. mắt suy Bài 3: Viết một câu có tiếng chứa vần up: Bài 4: Ghép hai tiếng để tạo thành từ có nghĩa: chụp, nhàng, hoa, xụp, búp, đèn . Bài 5: Sắp xếp từ thành câu( Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm) dọn dẹp / mẹ / nhà cửa/ luôn tay/ hàng ngày .. Phiếu Toán (24/2/2020) Bài 1: Đặt tính rồi tính:(Lưu ý viết thẳng cột, thẳng hàng) 15+4 19-2 16+3 17-7 12+3 16-6 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính: 13 – 2 + 5 = 17 - 7 + 4 = 15 + 3 – 6 = 10 + 5 – 3 = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . – 2 = 16 .. +4 = 19 13+.. = 17 +5 = 18 17 - . + 3 = 15 .. + 4 – 6 = 13 13 + 3 - .. = 10 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a. An có 13 viên bi. Bình có 3 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? b. Hà có 14 cái kẹo. Mẹ cho Hà thêm 4 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo? c. Trên cành có 10 con chim đang đậu. Bỗng nhiên có 5 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? d. Một xe buýt chở 15 hành khách. Đến bến xe có 3 người xuống và 4 người lên xe. Hỏi trên xe lúc này có bao nhiêu hành khách? Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng 4 rồi trừ cho 7 thì bằng 10. . Bài 6: Có.. điểm. Có .. đoạn thẳng. Có . tam giác Phiếu Toán (25/2/2020) I. Trắc nghiệm: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng) 1. Kết quả của phép tính 11 + 3 là: A. 11 B.14 C. 13 D. 41 2. Kết quả của phép tính 12 + 7 – 5 là: A. 19 B. 18 C. 14 D. 12 3. Lan có 19 cái kẹo. Lan cho em Hà 5 cái, cho em Vân 3 cái. Hỏi Lan còn lại mấy cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 8 cái kẹo C. 11 cái kẹo D. 10 cái kẹo 4. Tú có 4 cái kẹo. Hà có 10 cái kẹo. Hỏi cả 2 bạn có mấy cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 18 cái kẹo C. 10 cái kẹo D. 1 cái kẹo 5. Số cần điền vào . của phép tính 17 - + 3 = 14 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 6. Số đoạn thẳng có trong hình vẽ bên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính 15 + 4 17 + 2 3 + 13 17 – 5 19 – 9 .. ... .. .. .. .. ... .. .. .. .. ... .. .. .. Bài 2: Điền số? 11 + 7 - 3 + 2 Bài 3: Số? 16 + . = 19 . + 15 = 18 14 + . = 17 16 - . = 12 . – 4 = 11 19 - . = 18 Bài 4: Điền dấu +, - 12 . 7 = 19 14 . 1 > 16 . 2 14 . 3 . 3 = 15 14 . 3 = 11 15 . 3 < 10 . 3 15 . 2 . 3 = 16 12 . 2 = 10 13 . 1 = 12 . 2 17 . 3 .1 = 13 Phiếu Tiếng Việt (25/2/2020) A. Luyện đọc: oc ac ăc âc uc ưc ôc uôc iêc ươc ach êch ich ăp âp op ap ăp âp ep êp ip up iêp ươp B. Bài tập Bài 1: Tìm miệng các từ có chứa vần sau: op, ap, iêp, ươp Bài 2: Ghép hai tiếng để tạo thành từ có nghĩa: tục, cướp, nghiệp, thiệp, tiếp, nghề .. Bài 3: Tập chép bài thơ sau vào vở ô li: Lời ru của mẹ Trưa hè oi ả Con lớn từng ngày À ơi! À ơi Tiếng mẹ ru hời Lời ru nâng bước Qua bao đắng cay À ơi gió mát Dù đông lạnh buốt Con giờ khôn lớn Giấc ngủ nồng sa Dù mưa bão bay Lời ru vẫn còn. Phiếu Toán (26/2/2020) Bài 1: a. Viết các số từ 10 đến 20: . b. Viết các số từ 20 đến 10: . Bài 2: Số? > 10 20 10 9 13 10 8 12 10 2 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 17 10 6 14 10 15 Bài 4: Số? a. Số 15 gồm chục và đơn vị b. Số liền trước của số 13 là Số 20 gồm chục và đơn vị Số liền sau của số 16 là Số 14 gồm chục và đơn vị Số liền sau của số 19 là Số 11 gồm chục và đơn vị Số liền trước của số 18 là Số 18 gồm chục và đơn vị Số liền trước của số 11 là c. Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua quả trứng. Bài 5: Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: Phiếu Tiếng Việt (26/2/2020) A. Viết: ( Bố mẹ đọc cho học sinh viết) kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên Chuồn chuồn bay thấp thì mưa Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm. B. Đọc hiểu: Mùa hạ Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen tỏa ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao. C. Bài tập: 1, Tìm trong bài “Mùa hạ”: + Tiếng chứa vần ưa: + Tiếng chứa vần ai: . 2, Mùa hạ là mùa của những loài hoa gì? . . 3, Theo em, mùa hạ còn được gọi là mùa gì? . 4, Em có thích mùa hạ không? Vì sao? . . Phiếu Tiếng Việt (27/2/2020) I - Luyện đọc : thuyền buồm liến thoắng hoà thuận viên gạch khuy áo huỳnh huỵch hoa hồng loạch xoạch huân chương dây điện lao xao nghỉ ngơi *************** Sa Pa Đường lên đỉnh núi Sa Pa Hoa chen thắm lá, mây là là bay. Hương đào thoang thoảng đâu đây Nhà ai mận chín, trái cây trĩu cành. Đường vòng sườn núi quanh quanh Bậc thang nương rẫy, nhà tranh ven rừng. II - Luyện viết : Theo cỡ chữ nhỏ: Tập chép bài: Sa Pa ( ở phần trên ) III- Bài tập (Làm trên phiếu): 1- Viết từ có tiếng chứa: a, Vần ai: .. b, Vần ay: .. c, Vần ang: ........................................................................................................................ d, Vần ac: .......................................................................................................................... 2. Đặt câu với từ mái trường: 3. Điền l hay n : hoa an hoa ở súp ơ cái .ơ uống .ước ược tha bếp ửa ấu cơm 4. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in nghiêng: cục tây thước ke vơ tập viết giúp đơ mơ cửa nga baPhiếu Toán (27/2/2020) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Bài 2: Số? a. Số 18 gồm chục và đơn vị b. Số liền trước của số 20 là Số 13 gồm chục và đơn vị Số liền sau của số 10 là Số 16 gồm chục và đơn vị Số liền trước của số 17 là Số gồm 2 chục và 0 đơn vị Số bé nhất có một chữ số là Số 10 gồm chục và đơn vị Số bé nhất có hai chữ số là Bài 3: Số? 10 + = 18 16 - = 13 14 + 5 = 19 – 3 - = 11 + 3 = 17 19 – 3 = - 5 = 12 15 + - 8 = 10 Bài 4: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 - 9 17 - 3 10 + 6 18 - 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 - 2 19 - 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: a. Minh : 11 nhãn vở Hạnh : 8 nhãn vở Cả hai bạn: nhãn vở? b. Hiền : 17 quả vải Cho bạn: 4 quả vải Còn lại : quả vải? Bài 6: Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 20 19 18 17 16 15 Phiếu Toán (28/2/2020) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a. Số 15 đọc là: A. mười năm B. mười lăm C. một năm b. Số nào dưới đây lớn hơn 18? A. 19 B. 16 C. 10 c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: A. 17 B. 18 C. 19 d. Kết quả của phép trừ 19 - 9 là: A. 10 B. 11 C. 9 e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là: A. 15 B. 16 C. 17 g. Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà Bài 2: Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau 11 10 18 8 19 2 15 17 Bài 3: Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: a.Từ bé đến lớn: .. b.Từ lớn đến bé: .. Bài 4: Tính 12 + 4 = . 15 + 1 = . 13 + 6 = . 11 + 6 = . 14 – 4 = . 15 – 2 = . 19 – 6 = . 17 – 0 = . 10 + 3 + 4 = . 15 – 3 + 7 = . 19 – 6 – 3 = . 18 + 1 – 9 = . 12 + 6 – 2 = . 17 – 7 + 5 = . 19 – 1 + 1 = . 15 + 3 + 1 = . Bài 5: Đặt tính rồi tính: 14 + 3 15 + 0 18 - 8 16 - 5 11 - 1 12 + 7 13 + 5 19 - 3 12 + 3 19 + 0 16 - 2 17 - 4 18 - 3 11 + 8 16 + 1 17 - 7 13 + 3 15 - 0 12 + 2 11 + 4 17 - 6 14 - 2 14 + 4 16 - 6 Bài 6: Số? - 4 + 2 - 3 + 2 17 - 6 - 3 + 6 - 2 18 Bài 7: >, <, = ? 13 + 4 .. 17 17 – 2 .. 16 16 + 1 .. 15 14 + 4 .. 18 13 + 5 .. 17 – 1 14 + 0 .. 17 – 3 13 + 6 .. 19 – 1 11 + 4 .. 12 + 6 17 – 7 .. 17 – 5 12 + 0 .. 12 – 0 4 + 13 .. 16 – 2 16 – 1 + 4 .. 18 + 0 Bài 8: Số? - 8 < 12 + = 16 + 3 12 + > 18 + 0 = 13 + 3 - 5 Bài 9: Nối (theo mẫu) 10 + 4 + 4 19 - 1 - 5 18 - 3 14 18 17 16 15 13 12 + 6 - 4 19 + 0 - 4 19 - 6 + 4 Bài 10: Viết phép tính thích hợp a. Có : 17 quả bóng bay Đã vỡ : 5 quả bóng bay Còn : .. quả bóng bay? *b. Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : .. cái kẹo?
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_nghi_phong_dich_mon_tieng_viet_toan_lop_1_dot.doc