Phiếu học tập môn Tiếng Việt, Toán Khối 1
Bài 1. Đọc bài sau:
Đọc sách
Bố Hà mua cho bạn khá nhiều sách. Khi Hà chưa biết chữ, bố đọc cho bạn nghe. Nay đã biết chữ rồi, Hà tự đọc. Hà đọc những cuốn sách mỏng, có tranh. Tranh vẽ con thỏ, con cua, con ếch.
Nhờ đọc sách, Hà biết được nhiều điều mới lạ và bổ ích.
a. Viết lại chữ trong bài có vần iêu:
b. Gạch chân dưới những chữ trong bài có vần ua
Bài 2. Đọc thầm và khoanh vào chữ có chứa vần đã cho (theo mẫu):
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1. Đọc bài sau: Dậy sớm Tinh mơ em thức dậy Rửa mặt rồi đến trường Em bước vội trên đường Núi giăng hàng trước mặt. a. Gạch chân dưới những chữ có vần ươc b. Khoanh vào những chữ có âm đầu là đ Bài 2. Điền c hay k vào chỗ chấm: Vào một buổi sáng đẹp trời, .iến .on được anh . iến .àng dẫn đi học. Hai anh em vừa đi vừa ngắm .ảnh bên đường. Họ đi qua những kẽ lá. ... uối ùng, họ tới được lớp ủa cô .iến .ánh. Bạn iến on rất vui vì học thêm được nhiều điều mới lạ và bổ ích. Bài 3. Sắp xếp các từ ngữ sau và viết lại thành câu: Mẹ/ bé/ công viên/ chơi/ đi/ cho . Lan/ giảng/ Bạn/ nghe/ cô giáo/ lắng/ bài . Bài 4. Nối để thành câu: Chúng em Các bạn sơn ca Bác Rùa líu lo hót trên cành cây. cùng nhau đi học. bò từng bước chậm chạp. PHIẾU 1 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. 50 cm 20 cm = ? 50 b. 30 c. 20cm d . 30cm Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn: 5; 0; 19; 22; 32 b. 32; 22; 0; 19; 5 c. 0; 5; 19; 22; 32 Câu 3. 50cm + 30cm = ? 80 b. 80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả: 70 b. 10 c. 80 Câu 5. Quan sát hình bên và điền vào chỗ trống Có .. điểm Có .. đoạn thẳng Có .. hình tam giác Có .. hình vuông TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính 17 + 2 50 + 30 18 – 4 80 – 60 Câu 2: Tính nhẩm: 40 + 30 = .. 10cm + 30cm = . 80 – 40 = .. 20 + 30 – 40 = ... Câu 3: Đọc bài toán sau và điền phép tính thích hợp vào ô trống: Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được bao nhiêu cây? BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1. Đọc bài sau: Đọc sách Bố Hà mua cho bạn khá nhiều sách. Khi Hà chưa biết chữ, bố đọc cho bạn nghe. Nay đã biết chữ rồi, Hà tự đọc. Hà đọc những cuốn sách mỏng, có tranh. Tranh vẽ con thỏ, con cua, con ếch. Nhờ đọc sách, Hà biết được nhiều điều mới lạ và bổ ích. a. Viết lại chữ trong bài có vần iêu: b. Gạch chân dưới những chữ trong bài có vần ua Bài 2. Đọc thầm và khoanh vào chữ có chứa vần đã cho (theo mẫu): uôc xôi ruốc cuốc đất thuộc bài đôi guốc iêc bữa tiệc liếc mắt công việc hối tiếc ươc mơ ước vết xước phía trước bắt chước Bài 3. ng hay ngh? Cuốc con học bài Cuốc con về .ỉ hè Trong đầm sen bát .át Hoa đưa hương ..ào ..ạt Cuốc vẫn nhớ lời cô Mang sách ra ồi học. Bài 4: Nối ô chữ cho phù hợp: Chú thỏ ăn cà rốt. Con mèo ăn cỏ. Bác trâu nằm phơi nắng. PHIẾU 2 Bài 1: Tính 40 + 30 80 – 40 19 – 6 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 = Bài 2: Đọc và viết số: + 19: + Mười một: + 70: + Mười chín: Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn Bài 4: Điền dấu thích hợp (, =) vào chỗ chấm 20 – 20..10 18cm – 2cm ..15cm 13 + 6 ..19 10cm + 20cm ..40cm Bài 5: Đọc bài toán sau và điền phép tính thích hợp vào ô trống: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được bao nhiêu cây? Bài 6: Điền +, ? 50..20 = 30 30..10 = 40 BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1. Đọc khổ thơ sau: Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đằng xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo. a. Gạch chân dưới những chữ trong bài có vần eo b. Viết lại những chữ trong bài có vần ăm . Bài 2. Điền: c hay k ? ua đồng gói ẹo cây ối n hay l ? quả a chiếc á ở rộ g hay gh ? ..ê gỗ ..ặt hái con ẹ ng hay ngh ? ải cứu ỉ hưu đuôi ........... ựa Bài 3. Sắp xếp các từ ngữ sau và viết lại thành câu: trồng/ cây hoa hồng/ Bố và bé cây cao/ leo/ Chú khỉ Bài 4. Điền từ tự giác, giúp đỡ, cẩn thận vào chỗ chấm cho thích hợp: - Em ............................................. hoàn thành bài tập. Mẹ giữ gìn bộ ấm chén rất - Chúng em ......................................................em Lan sang đường. PHIẾU 3 Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Đọc số, viết số Mười chín:..; 50:.. Bài 2: Đặt tính rồi tính : 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 70cm – 30cm = 40cm c. 70 < 60 70cm – 30cm = 40 d. 30 + 40 > 50 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : Số liền trước của 73 là. Số liền sau của 20 là.. Bài 5: Điền dấu + ; thích hợp : 40..10 = 30 50 ..30 = 80 70..0 = 70 90..40 = 50 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn Bài 7: Điền phép tính thích hợp vào ô trống: Tóm tắt Có: 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Có tất cả:.. cây hoa ? Bài 8: Đọc bài toán sau và điền phép tính thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy ? BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1. Đọc khổ thơ sau: Bản em trên chóp núi Sớm bồng bềnh trong mây Sương rơi như nước dội Trưa mới thấy mặt trời. a. Gạch chân dưới những chữ có vần op b. Viết lại những chữ trong bài có vần ơi Bài 2. Gạch dưới chữ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng (theo mẫu): ghõ cửa gõ cửa ngỉ ngơi.................... ngề nghiệp .................... hạt kườm.................... củ ghừng .................... con ngé.................... thanh ciếm .................... ngiêng ngả.................... Bài 3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in nghiêng: gặp gơ buôi trưa bờ biên tô ve sạch se cửa sô tuôi thơ yếm dai Bài 4. Điền từ hiện lên, gọi, lặn vào chỗ chấm cho thích hợp: - Sáng sớm, tiếng gà gáy “ò ó o” đã ................... mặt trời dậy. - Chiều tối, khi mặt trời .................. , gà rủ nhau về chuồng. - Sau cơn mưa, cầu vồng ......................... đủ bảy màu. PHIẾU 4 Bài 1: Tính: 17 – 5 = .. 17 – 2 = .. 15 – 3 = .. – 7 = .. 19 – 2 – 5 = .. 16 – 2 +1 = .. 50 + 20 70 – 20 80 – 40 60 + 10 Bài 2: 60cm + 10cm = b) 20cm + 20cm + 20cm = .. 90cm – 50cm = 70cm – 50cm – 10cm = .. Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu (, =) vào chỗ trống? 50..60 90..80 b) 40 – 10 ..50 – 20 10 + 30.70 – 20 Bài 4: Dựa vào hình bên em hãy: Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật. Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác. Bài 5: Đọc bài toán sau và điền phép tính thích hợp vào ô trống: Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con? Bài 6: Đọc bài toán sau và điền phép tính thích hợp vào ô trống: Tâm có 15 quả bóng, Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng. Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng? Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm) + = 50 = 10 BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1. Đọc bài sau: Chú sáo nhỏ Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã sổ lồng. Chú nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xổ tới. Định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn, đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan. Viết lại những chữ trong bài có chứa vần anh:... Viết lại những chữ trong bài có chứa vần ach:... Bài đọc có mấy câu? :... Bài 2. Điền s hay x: buổi áng, ườn núi, âu kim, ợi dây, ương muối, ương sườn Bài 3. Điền chữ ghi tiếng có chứa vần ong hoặc om vào chỗ chấm: ống ., chong , .. râu, ................... lửa Chúng em đang họp . Bài 4. Nối cụm từ ở cột trái với cụm từ ở cột phải để có câu đúng: Từng đàn chim én Lan là Em thích nhất Trong vườn, hoa đua nhau khoe sắc. đang chao liệng. học sinh giỏi. là môn Toán. Bài 5. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng: “Lan, một, tốt bụng, là, cô bé” . PHIẾU 5 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20;.....;..;23;..;..;..;.. 28;..;..;31;..;..;..;35;..;.;..;..;..;..;42 Bài 2: Viết số (theo mẫu) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mươi:.. 55.. Ba mươi hai:.. 21.. Sáu mươi sáu:.. 73 Bài 3: Đặt tính rồi tính 20 + 30 . . . 40 + 50 .. .. .. 80 – 40 17 – 5 . . . Bài 4: Tính 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40cm + 40cm = 80cm – 60cm = Bài 5: Điền sấu >, <, = ? 80 ..60 70 – 20 ..40 50 – 20 ..30 60 .. 30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông Bài 7: Đọc bài toán sau và điền phép tính thích hợp vào ô trống: Tổ một làm được 20 lá cờ, tổ hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ?
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_tieng_viet_toan_khoi_1.doc