Phiếu học tập môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1
b/ Nối ô chữ cho phù hợp:
Bài 2: Cho các tiếng: siêng, đồi, năng, sườn. Ghép các tiếng đã cho thành 2 từ đúng và viết lại:
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
- g hay gh . . ế mây, .à ri
- ang hay anh củ h., bán h.
- iên hay iêm: v . phấn , lúa ch .
Họ và tên: . Thứ hai ngày 10 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1: a/ Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới tranh: bông .. quả tha lâu cũng đầy tổ. Chim sơn ca b/ Nối ô chữ cho phù hợp: gieo cải xen lẫn rau mùi. Kiến hót líu lo trên cành. Mẹ Bài 2: Cho các tiếng: siêng, đồi, năng, sườn. Ghép các tiếng đã cho thành 2 từ đúng và viết lại: Bài 3: Điền vào chỗ chấm: g hay gh ..... ế mây, ......à ri ang hay anh củ h..............., bán h............... iên hay iêm: v.. phấn , lúa ch. Họ và tên: . Thứ hai ngày 10 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN Bài : Tính: + + - - - - + 5 6 2 4 3 5 8 4 1 4 3 0 1 8 ... . .. .. ... Bài 2: Cho số: 5, 8, 3, 6, 1, 9 a/ Số lớn nhất là: b/ Số bé nhất là: .. c/ Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: . Bài 3: Tính: 5 + 4 – 0 = 6 + 0 – 3 = . 0 3 5 2 Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp: 5 + 7 10 + - 4 = 6 Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 6 bạn nhỏ. Thêm: 4 bạn nhỏ Có tất cả bạn? Bài 6:Số? Hình tam giác Bài 7: Điền dấu + , -? 5 5 10 < 1 8 2 4 = 6 Họ và tên: . Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1: Nối hình với chữ thích hợp: nải chuối hươu sao nhà sàn cái võng Bài 2: Nối ô chữ cho phù hợp: Chị Lan vừa đi vừa múa Bầy công chăm chỉ đan áo len Chúng em vui đón trung thu Bài 3: Tìm và viết 1 từ có tiếng chứa âm đầu là ngh:................. B. Kiểm tra viết: Bài 2: Điền vào chỗ chấm: - ch hay tr: rừng .àm .òm râu ´ - c hay k : cái ..ính ồng chiêng - ăn hay ăng: trời n. ng bàn Họ và tên: . Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 1. Viết số vào ô trống: 3 5 6 4 1 2.Viết các số: 10, 4,7,0,6 theo thứ tự: Từ bé đến lớn:. Từ lớn đến bé:. 3. Điền số vào ô trống cho thích hợp: 5 = - 2 7 + = 9 4 + = 5 + 1 9 – 3 > + 5 4. Nối (theo mẫu): 6 - 3 + 1 5 + 1 + 0 7 - 3 + 4 9 - 2 - 1 2 + 5 - 0 8 7 6 5 9 4 5. Tính: + 7 0 ....... - 8 4 ........ + 2 7 ......... - 10 3 ......... > < = ? > 6. a) 1 + 6 .. 7 b) 9 ...... 10 - 3 c) 10 - 5 ...... 6 d) 10...... 5 - 3 + 8 a) 7. Viết phép tính thích hợp: b) Có : 8 quả cam Đã ăn : 4 quả cam Còn lại : quả cam? Bài 8: a) Hình bên có: ....... hình tam giác. Họ và tên: . Thứ tư ngày 12 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TIẾNG VIỆT 1. Nối các ô chữ tạo thành câu : đã lên đèn trồng rất nhiều cam chơi trốn tìm đang nảy mầm Lũ trẻ Thôn xóm Hạt giống Quê em 2.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. - ua hay ưa cơn m.. quả d....... - ong hay ông đ............ ruộng s..........biển 3.Nối hình với chữ: Chú Tư là bộ đội. Lũ trẻ chơi đùa. Bà ngồi têm trầu. Mẹ pha trà. Họ và tên: . Thứ tư ngày 12 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 1. Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào chỗ chấm: a) ...... 5 ...... ...... ...... b) 10, 9, 8, ....., ......, ......, ......, ......., ......, 1, 0. 2.Viết cách đọc các số sau: 1: ....................... 7: .............................. 5: ....................... 10: ............................ 3. a) Khoanh vào số lớn nhất: 8 2 1 6 10 9 b) Khoanh vào số bé nhất: 3 0 7 9 4 6 4. Tính: + + + 4 7 5 9 4 5 3 0 9 4 ........ ........ ....... ......... ......... 2 + 8 – 3 = ....... 5 – 2 + 7 = ........ 7 – 4 + 2 = ....... 1 + 6 – 1 = ........ 5. Số? 2 + = 9 4 > – 3 7 – = 5 2 = 7 – > < = 6. 10 – 9 9 – 8 4 + 4 10 – 3 6 + 4 4 + 5 6 – 3 7 – 0 7. Viết phép tính thích hợp: ? a) { { { { { { { { b.Mẹ mua: 9 quả trứng Đã ăn : 2 quả trứng Còn lại :... quả trứng ? 8. Hình bên có: a. ........... tam giác b. ........... hình vuông Họ và tên: . Thứ năm ngày 13 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TIẾNG VIỆT Bài 1: Nối hình với chữ thích hợp: bướu cổ mâm ngũ quả khăn rằn luống cày Bài 2: Nối ô chữ cho phù hợp: Bướm vàng bay lượn đi chơi trong công viên. Mẹ dẫn bé đầy sao. Bầu trời đêm trên vườn cải. Bài 3: Tìm và viết 1 từ có tiếng chứa vần iên:.............................................. Bài 4: Điền vào chỗ chấm: - c hay k: .........iên nhẫn .....ánh diều ` - ng hay ngh : .............iêm trang ..........à voi - ươn hay ương: s............đồi giọt s.............. Họ và tên: . Thứ năm ngày 13 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 1. Viết (theo mẫu) : 6: sáu ; 2:.............. ; 7 :..............; Mười: 10 ; lăm :........... ; chín:............ ; 2.Viết các số: 5, 10, 3, 6, 9, 1 theo thứ tự: Từ bé đến lớn:. Từ lớn đến bé:. 3. Tính: a. + 9 0 ....... - 10 2 ........ + 6 4 ......... - 8 5 ......... b. 10 - 4 + 3 = 3 + 7 – 5 = 8 – 5 + 6 = 9 + 0 – 7 = 4. Số? 9 - = 5 8 - = 8 + 6 = 10 3 + 5 + = 10 5. >, <, = ? a) 5 + 3 .. 6 b) 7 + 0 ...... 9 - 2 c) 10 - 4 ...... 7 d) 9 ...... 8 - 2 + 4 6. Viết phép tính thích hợp: > a) b) Có : 9 ngôi sao Cho bạn : 4 ngôi sao Còn lại : ngôi sao ? 7. a) Hình bên có: ....... hình tam giác Họ và tên : Thứ sáu ngày 14 tháng 2 năm 2020 PHIẾU TIẾNG VIỆT 1.a) Đọc: Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. b) Tìm trong bài đọc và viết lại các tiếng chứa vần: - iêc: . - ươc: 2. Điền vào chỗ chấm: a) Vần ich hay êch và các dấu thanh để được từ thích hợp: ph. nước bạc ph.... chim ch. phiên d chênh ch. l. sự b) Vần ươc hay ươt và các dấu thanh để được từ thích hợp: cái l m. mà tr. ngã b chân l ván bắt ch. 3.Nối để được từ thích hợp rồi đọc lại: thăng thác tác nước trực cộng công việc chúc nhân nhẫn mừng công 4. Cho các tiếng : vách , bạch, tách, nghịch, xếch, sạch Chọn các tiếng đã cho điền vào chỗ chấm để được từ có nghĩa: . núi mắt . ngợm sẽ chuột ... mưa tí. Họ và tên: . Thứ sáu ngày 14 tháng 2 năm 2020 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 17 - 4 17 - 2 12 - 1 16 + 3 12 + 5 19 - 9 .. . . .. .. .. . . .. .. .. . . .. .. b. Tính: 15 – 3 + 5 = 18 – 4 + 3 = 17 + 2 – 5 = 17 - 4 + 2 = 19 – 7 + 3 = 18 - 6 + 5 = Bài 2: Số ? 14 + = 18 18 = 15 + 19 = 16 + 13 +.. = 19 19 = 12 + 17 = 14 + Bài 3: Cho các số: 9, 13, 10, 19, 16 a, Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: . b, Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: - Số 10 là số nhỏ nhất có hai chữ số - Số 16 gồm 6 chục và 1 đơn vị - Số 19 là số liền sau của số 20 - Số liền sau của số 19 là 20 - Số liền trước 19 là 18 - Số 11 là số có 1 chữ số Bài 5: Hình bên có: - hình tam giác - đoạn thẳng
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_tieng_viet_toan_lop_1.docx