Phiếu ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 nghỉ dịch (Đợt 13)
7 Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
A. 20 bông hoa B. 19 bông hoa
C. 18 bông hoa D. 1 bông hoa
8. Số 15 đọc như thế nào?
A. mười lăm B. mười năm
C. mươi nhăm D. một năm
9. Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A.1chục và 2 đơn vị C. 1và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
Họ và tên:.Lớp: 1. Thứ ............ ngày ...... tháng.. năm 2020 MÔN : TOÁN Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? A.1chục và 2 đơn vị C. 1và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 2. 14 + 5 – 5 = ? A. 19 B. 0 C. 14 D. 15 3. Số liền sau của số14 là số nào ? A.16 B.15 C.14 D.13 4. Trong các số:17, 14, 12, 15, 13, số nào bé nhất ? A. 17 B. 14 C.13 D.12 5. 18 = 6 + 4 + ? Số cần thay vào dấu ? là: A. 10 B. 8 C. 2 D. 0 6. 16 – 4 11 +1 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = 7. Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? A. 20 bông hoa B. 19 bông hoa C. 18 bông hoa D. 1 bông hoa 8. Số 15 đọc như thế nào? A. mười lăm B. mười năm C. mươi nhăm D. một năm 9. Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? A.1chục và 2 đơn vị C. 1và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 10. 14 + 5 – 5 = ? A. 19 B. 0 C. 14 D. 15 11. Số liền sau của số14 là số nào ? A.16 B.15 C.14 D.13 12. Trong các số:17, 14, 12, 15, 13, số nào bé nhất ? A. 17 B. 14 C.13 D.12 13. 18 = 6 + 4 + ? Số cần thay vào dấu ? là: A. 10 B. 8 C. 2 D. 0 14. 16 – 4 11 +1 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = 15. Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? A. 20 bông hoa B. 19 bông hoa C. 18 bông hoa D. 1 bông hoa 16. Số 15 đọc như thế nào? A. mười lăm B. mười năm C. mươi nhăm D. một năm Họ và tên:.Lớp: 1. Thứ ............ ngày ...... tháng.. năm 2020 MÔN : TV I/ Nối chữ với chữ: A Đàn yến để gói xôi B bằng chừng Bò ăn cỏ Trên sườn đồi cây sung Lá sen bay về đảo xa lưng lăng C Trong vườn hoa nở rất đẹp D lười nhẹn Dòng sông đi chơi trong công viên nhanh rẫy Mẹ dẫn em trôi phẳng lặng nương biếng II/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh ? con é ẫu nhiên mái .ói .ỉ hè củ ...ệ .ó nghiêng c hay k thổi ...èn on lươn ũ .ĩ giữ .ìn chó .ún on ...iến III/ Điền l hay n Điền s hay x ? ...á cây quạt an thổi áo âu kim ặn lội quả .a ào rau ngôi ao quả ..ê trời ..ắng ẻ gỗ ..ôi nổi Tǟăng của mọŁ ngườŁ IV. Tập chép: Mẹ bảo trăng như lưỡŁ liềm ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Ông ǟằng: Tǟăng tựa con thuyền cong mui ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bố nhìn : Như hạt cau phơŁ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Cháu nhìn: Quø chín vàng tươŁ ngoài vườn. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên:.Lớp: 1. Thứ ............ ngày ...... tháng.. năm 2020 MÔN : TOÁN Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Đọc số, viết số Mười chín:...; 17:.. Bài 2: Đặt tính rồi tính : 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 19cm – 8cm = 11cm c. 17 < 16 18cm – 3cm = 14cm d. 13 + 4 > 12 + 3 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : Số liền trước của 16là. Số liền sau của 12 là.. Bài 5: Tính: 14 + 3 – 2 = 12 + 2 + 5 = 19 – 5 + 4 = 16 – 6 + 4 = Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn Bài 7: Điền phép tính thích hợp vào ô trống: Tóm tắt Có: 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Có tất cả:.. cây hoa ? Bài 8: Đọc bài toán sau và trả lời câu hỏi:Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy ? ? Bài toán cho biết gì ? ....................................................................................................................................... ? Nêu câu hỏi của bài toán? . Họ và tên:.Lớp: 1. Thứ ............ ngày ...... tháng.. năm 2020 MÔN : TV I/ Nối chữ với chữ: A thì mại B Chúng em thu gom ve vẩy cái đuôi thơm thầm Chú chó đốm giấy vụn mềm tho Chị Na chăm chỉ học bài II/ Điền vào chỗ chấm: c hay k? ổ ính éo o ồng ềnh ũ ĩ ảm úm ém ỏi III/ Điền vào chỗ chấm: 1) ên hay ênh? 2) iên hay iêng? 3) in hay inh? b. đò bãi b.. k . đáo b viện lười b. cái k IV/ Tìm 3 từ chứa tiếng: - Có vần oa: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ - Có vần oe: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ - Có vần oai: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ - Có vần oay: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ LUYỆN ĐỌC 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: ống nhòm cắm trại mưa dầm bánh cốm móm mém thảm cỏ hăm hở ngẫm nghĩ mâm cơm êm đềm leng keng quê hương khang trang que tính chênh vênh siêng năng thuồng luồng thành phố hình ảnh thênh thang cầu gôn phèn chua Bịn rịn thiên nhiên gió cuốn khôn lớn bến đò gỗ mun yên ổn sườn đồi rong chơi cá bống lông ngỗng khẳng khiu thung lũng bóng bay sông hồng trắng trẻo ngẩng đầu muối vừng 2/ Đọc thành tiếng các câu: Đàn hải âu bay liệng trên biển. Buổi chiều, sương xuống phủ đầy cành cây, ngọn cỏ. Chú vàng anh nhảy từ cành bàng sang cành chanh. Con cháu phải kính trọng ông bà, cha mẹ. Cô chú công nhân trồng cây gây rừng. Bà con nông dân hăng say lao động. Đúng sáu giờ, trời vừa hửng sáng, bé Hùng tung chăn dậy, không cần mẹ gọi. Bé chải răng, ăn sáng rồi mẹ đưa bé đi nhà trẻ. Nhà dì Na ở Côn Sơn có rau non mơn mởn. Đi đến nơi, về đến chốn. Khi có lỗi phải nói lời xin lỗi. Vườn nhà bà luôn có quả chín. 3/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Buổi tối, xóm Tràm lên đèn. Cả nhà Tâm nghỉ làm thảm để ăn tối. Bữa cơm hôm nay ngon quá. Mẹ làm nhiều món: tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng. Sau bữa cơm, mẹ cho Tâm đi xem hội và ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm.
File đính kèm:
- phieu_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nghi_dich_dot_13.docx