Phiếu ôn tập nghỉ phòng dịch môn Toán, Tiếng Việt Khối 1 - Đợt 7
Bài 1: Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
Đổ rác
Leng keng leng keng Đến giờ đổ rác
Bà con cô bác Mang rác ra mau.
Rác nhỏ rác to Nhớ bỏ lên xe Chớ đổ ở hè
Bẩn nhà bẩn phố.
(?) Kẻng báo đổ rác kêu như thế nào?
A. Leng keng leng keng
B. Lạch cạch lạch cạch
Bài 1: Điền l hay n: PHIẾU ÔN TẬP NGHỈ PHÒNG DỊCH Môn: Tiếng Việt Giẻ .au rau .on xanh .á cây ..àng quê Tấp ..ập cây ..úa ..ương rẫy ..uyện tập ..ây bệnh mười ..ăm số ăm ..ễ phép Bài 2: Điền tr hay ch: Chăn .âu ..ạy nhảy đắp ..ăn con ăn Cây ..e ..âu ấu buồn ..án con áu Bài 3: Nối ô chữ cho phù hợp Chúng em nấu ăn rất ngon! Mẹ em là học sinh lớp Một. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. Bài 4: Đọc đoạn văn sau và trả lời miệng các câu hỏi: Ngăn nắp Hết giờ ngủ trưa, tổ Hoa kê lại bàn ghế. Các bạn nam chăm chỉ lắm, sắp bàn tăm tắp. Các bạn nữ hăm hở bê ghê. Lát sau, bàn ghế đã ngăn nắp. (?) Tổ Hoa đã làm gì? (?) Ta cần sắp xếp đồ đạc như thế nào Môn: Toán Bài 1: Viết số: - Mười : . - Mười một : - Mười hai : - Mười ba : .. - Mười bốn : .. - Mười lăm : Bài 2: Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : - Số 14 gồm 1 chục và 4 .. Số 10 gồm chục và 0 đơn vị Số gồm 1 chục và 5 đơn vị - Số 12 gồm 1 ..... và 2 .... Số 11 gồm 1 . và đơn vị Số gồm 1 chục và 3 đơn vị Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) : 10 15 13 18 19 11 10 0 Bài 4: Cho các số : 10, 8, 5, 4, 7, 2 . Trong các số đã cho : a) Các số lớn hơn 3 là : .. b) Các số chẵn là : .. c) Các số lẻ là : ... d) Số bằng 1 chục là : . Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2020 Môn: Tiếng Việt Bài 1: Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi: Đổ rác Leng keng leng keng Đến giờ đổ rác Bà con cô bác Mang rác ra mau. Rác nhỏ rác to Nhớ bỏ lên xe Chớ đổ ở hè Bẩn nhà bẩn phố. (?) Kẻng báo đổ rác kêu như thế nào? Leng keng leng keng Lạch cạch lạch cạch (?) Em cần làm gì để bảo vệ môi trường nơi mình đang sống? Chép lại khổ thơ trên vào vở ô li ( con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ và cách lề 3 ô li) Bài 2: Điền d, r hay gi vào chỗ trống: Tờ ..ấy nhảy ây .ễ cây Con ..ao hò eo ..âu ria Nói ..ối ..àn mướp hàm ..ăng Bài 3: a, Tìm hai từ có chứ vần “ ươn” : b, Đặt một câu có sử dụng từ “ học sinh” ( Viết câu con cần lưu ý đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm) Môn: Toán I, Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1:Trong các sô: 10, 9, 16, 2 số lớn nhất là: A. 10 B. 9 C. 16 D. 2 Câu 2: Trong các số: 10, 9, 16, 2 số bé nhất là: A. 10 B. 9 C. 16 D. 2 Câu 3: Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng? 4 7 5 9 Câu 4: Kết quả của phép tính: 12 – 1 + 4 = ? A. 12 B. 15 C. 17 D. 10 Câu 5: Lan có 5 cái kẹo, bà cho thêm Lan 4 cái kẹo . Hỏi Lan có tất cả mấy cái kẹo? A. 9 cái kẹo B. 1 cái kẹo C. 7 cái kẹo D. 2 cái kẹo II, Tự luận: Bài 1 : Tính : 15 + 3 = . 16+2+1=. 3+15+1=. 11 + 3 = . 14+1+2=. 5+12+0=. 2 + 16 = . 17+0+1=. 16+1+2=. Bài 2: Cho các : 12, 18, 10, 14, 19 ,hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự: a, Từ bé đến lớn: . b, Từ lớn đến bé:. c, Số lớn nhất trong các số đã cho là: d, Số bé nhất trong các số đã cho là: Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2020 Môn: Tiếng Việt Bài 1: Đọc trơn 2 lần: Làng quê, trong xanh, cầu thang, bến cảng, trang trí, lạnh lẽo, lung linh, bình minh, đình làng, máy tính, bệnh viện, thênh thang, hoan nghênh, sẵn sàng, chiêm chi Sáng đầu thu trong xanh Em mặc quần áo mới Đi đón ngày khai trường Vui như là đi hội. Bài 2 :Điền vào chỗ chấm: ong hay ông: v..tròn, cá b.., mmuốn, cầu v.. ăng hay âng: nđỡ, cố g, llẽ, nhà t (*) Vần có âm cuối n: Chào đ., chạy tr.., v kẹo Bài 3: Nối: Dưới bóng tre chiếu sáng khu vườn. Vâng lời mẹ trâu nhai cỏ. Tia nắng ban mai Thắng trông em nhỏ. Bài 4:Chép một lần đoạn thơ sau vào vở ô li ( cỡ chữ nhỏ). Chim bay chim sà Lúa tròn bụng sữa Đồng quê chan chứa Bốn mùa chim ca. Môn: Toán Bài 1: Đặt tính rồi tính 10 – 4 .. 5 + 5 .. 10 – 7 .. 7 + 3 .. 6 + 2 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 6 – 4 5 + 3 10 – 8 3 + 6 4 + 5 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 2: >, <, = ? 17 . 18 – 6 15 - 2 10 + 2 18 - 3 + 2.. 10+7 13 .. 10 + 4 12 + 5.. 19 - 2 16 + 3 -7.. 14 17 .. 10 - 7 13 - 2 .. 15 17 - 6 + 8.. 18 Bài 3: Viết phép tính thích hợp Có : 19 con gà Có : 11 quả táo Đã bán : 5 con gà Thêm : 7 quả táo Còn lại : ... con gà ? Có tất cả : ... quả táo? Bài 4: Hình vẽ bên có: Có hình tam giác. Có hình vuông Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2020 Môn: Tiếng Việt Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Thỏ con che mưa Thỏ con vừa đi vừa hát. Cát lạt sạt dưới chân. Mưa lất phất. Mưa lẹt đẹt. Mưa ràn rạt trên vạt cỏ. Thỏ con ngắt lá sen che mưa. Đoạn văn nhắc đến con vật nào? Con mèo B. Con thỏ C. Con chó Đoạn văn trên gồm có mấy câu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Khi mưa, thỏ con làm gì? Chạy vào hang Ngắt lá sen để che. Trong đoạn văn, tiếng mưa rơi như thế nào? Bài 2: Chọn a, g hay gh? tranh ..ỗ hạt ..ạo ..ế đá ..i nhớ b, ng hay ngh? i ngờ .e đài ã ba cá ừ Bài 3: Điền vào chỗ chấm: - in hay un: chuối ch ........., giữ g......., x..... lỗi, v. xới. uôn hay ươn: s..... đồi, v. vai, .. nắn, vay m iên hay yên: tổ k.., th đ, vui, . ngựa. Bài 4: Viết câu ca dao sau vào vở ô li ( cỡ chữ nhỏ) Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Môn: Toán Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm a, Số mười lăm viết là .., số đó gồm .. chục và .. đơn vị. b, Số 11 đọc là ., số đó gồm chục và .. đơn vị. c, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị viết là và đọc là .. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 12 .. .... 14 .. . 9 .. . 17 .. .. 16 .. Bài 3: : Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15+2 9+1 12+4 11+4 14+5 8+2 11+5 16+1 18+1 10+5 Bài 4: Sắp xếp các số: 18, 17, 9, 12, 20, 15 theo thứ tự: a, Từ bé đến lớn: b, Từ lớn đến bé : ... Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2020 Môn: Tiếng Việt Bài 1:Viết đoạn thơ sau vào vở ô li : Rừng cọ ơi ! Rừng cọ! Lá đẹp lá ngời ngời Tôi yêu thường vẫn gọi Mặt trời xanh của tôi. Bài 2: a, Điền g hay gh: Soi ..ương gập ..ềnh gồ ề ..ội đầu ..ấu bông ..ế gỗ b, Điền ng hay ngh: ..ệ sĩ, bắ ô, ã tư, trắng .à c, Điền l hay n: .ụ hoa, yên .ặng, .ạnh lẽo, quả a Bài 3: Luyện đọc trơn: Mặt trời đỏ rực vừa nhô lên từ chân trời. Một ngày mới lại bắt đầu. Những tia nắng ban mai ấm áp chiếu xuống khắp thành phố, xóm làng làm cho phong cảnh quê hương càng thêm tươi đẹp. Bài 4: Đặt 1 câu với từ sau: +, học sinh: .. +, sách vở: ... Môn: Toán Bài 1: Điền số dưới mỗi vạch của tia số : ..15......20 Bài 2: Đúng ghi Đ , Sai ghi S . Số 10 là số nhỏ nhất có 2 chữ số Số 16 gồm 6 chục và 1 đơn vị Số 19 là số liền sau của 20 Số 18 là số liền trước của số 19 Số liền sau của 17 là 18 Số liền trước của 17 là 16 Số liền sau của 19 là 20 Số 11 là số có 1 chữ số Bài 3: Nhà An có 9 con gà , mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? Tóm tắt: Bài giải: Có: ... con gà Nhà An còn lại số con gà là: Bán: . con gà ( con gà) Còn lại: .. con gà? Đáp số con gà. Bài 4: Nhà An có 18 con gà , mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? Tóm tắt: Bài giải: Có: ... con gà Nhà An còn lại số con gà là: Bán: . con gà ( con gà) Còn lại: .. con gà? Đáp số con gà
File đính kèm:
- phieu_on_tap_nghi_phong_dich_mon_toan_tieng_viet_khoi_1.docx