Phương pháp khai thác và dạy từ vựng có hiệu quả

n Tăng vốn từ vựng cho học sinh.

n Giúp học sinh phát âm chính xác từ.

n Giúp học sinh xác định được trọng âm từ.

n Giúp học sinh phân biệt cách dùng từ ở các vị trí khác nhau, trong các văn cảnh khác nhau.

n Học sinh làm quen với cách làm bài tập trắc nghiệm thông qua các bài tập thực hành.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương pháp khai thác và dạy từ vựng có hiệu quả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Hội thảo chuyên đềEnglish group’s slide showSở GD-Đt Hà tâyTrường THPT Xuân Maitổ ngoại ngữTrường THPT Xuân Mai	Tổ: Ngoại NgữBáo cáo đề tài sáng kiến kinh nghiệmNăm học 2006-2007Người thực hiện: Đoàn mạnh hiếuTên đề tài:Phương pháp khai thác và dạy từ vựng có hiệu quả.(How to exploit and teach vocabularies effectively)lí do chọn đề tài(reason for choosing this topic)Tăng vốn từ vựng cho học sinh.Giúp học sinh phát âm chính xác từ.Giúp học sinh xác định được trọng âm từ.Giúp học sinh phân biệt cách dùng từ ở các vị trí khác nhau, trong các văn cảnh khác nhau.Học sinh làm quen với cách làm bài tập trắc nghiệm thông qua các bài tập thực hành.A language is constituted of 1. Vocabularies (từ vựng) 2. Grammar and structures (ngữ pháp và cấu trúc)3. Expressions (các thành ngữ cố định) 4. Cultural aspects (khía cạnh văn hoá) Trong đó yếu tố 1 và 2 là quan trọng nhấtConstituents of Vocabularies1. Word spelling2. pronunciation3. Accent mark4. Word family5. Associated words 6. synonyms 7. antonyms 8. kinds of wordsWhere to exploit voc.From:1. Unit topics2. Reading textsprocess of teaching voc.I - khai thác từ vựng từ chủ điểm bài học (unit topics)Có 9 chủ điểm chính xuyên suốt chương trình tiếng anh bậc phổ thôngEnglish, English people and English-speaking countriesEnglish and English studying3. Everyday life4. Occupation5. Environment and the protection6. Customs7. Transports8. Medicare and health9. Other sciencestopics taught in schoolsUnit 3. daily activitiesDaily activitiesmorningnoonafternooneveningbreakfasthygieneexerciselunchrelaxPastimeworkpastimeGo homeGo to beddinnerrelaxUnit 13. theater and moviesmovies4. Executivestaff1. kinds3. characters2. audienceactionhorrorcartoonslovechildrenMiddle ageOld ageyouthdirectorpaintermusiciandancerstuntmanExtra roleactorsactressesWords in practiceE.g 1. (Unit 7) Newspapers and magazines are kinds of . media.print	B. direct electronic	D. network Answer. ANewspapers and magazines are kinds of print media.Words in practiceE.g 2. (Unit 15) The.is the largest ocean in the world.Answer. The.is the largest ocean in the world.A . Artic	PacificC . AtlanticD . Indian B .Process of teaching voc.II. Khai thác từ vựng từ bài khoá(reading texts)Exploit root word & its companions1. Root word2. Kind of word3. pronunciation4. Word stress 5. synonym6. antonym7. meaning8. Word familyKhai thác từ và những thành tố liên quanteaching vocabulariesE.g 1	UNIT 1. TEAM LEARNING1. Team (n) /ti:m/ đội (no stress)	 ‘Teammate (compound n) 	 	‘Teamwork (compound n)2. ‘Person (n) người; cá nhân	 Pérsonal (a.) cá nhân, riêng tư	 Pérsonally (adv)	> compárison (n)=> cómparable (a.) compárative (a.) tương đối = relative (a.) comparatively (adv)=> to compare ST with ST= in comparison with STWord practice 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently. A. research	B. miss	C. team	D. seek 2. Choose the word which has the different stress position. A. compare 	B. teammate	C. perform	 D. research 3. This project will be performed in a month’s time. A. turned out	B. taken out	C. put out	 D. carried out 5. The difference between B.E and A.E issmall. A. comparative	B. comparatively	C. comparison	D. compare	 4. The price of petrol has risen by twice compared.that of last year. A. with	B. to	C. about	D. onAnswer to word practice	The answers are: 1. C as “team”	 is pronounced as long /i/ and others as short /i/.2. B as “teammate” is stressed on the first syllable and others on second one.3. D as “perform” means “carry out”.4. A as we have the structure “to compare ST with ST”.5. B as we need an adverb for this position.E.g 2	UNIT 8. markets in Viet NAm1. sòcial (a.)/sәu∫l/ (Є) xã hội	 sòcially (adv) 	sòcialize (v)socìety (n) sòcialism (n)sòcialist (n)=> sòciable (a.) hòa đồng > pròduct (n) sản phẩm=> prodùction (n) sự sản xuất prodùctive (a.) có năng suất 	>< un~	 productìvity (n) sản lượng 3. nècessary (a.) cần thiết = essèntial/prìmary nècessarily (adv) necèssity (n) sự ~word practice 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently. A. production	B. consume	C. sociable	 D. society 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently. A. social	B. sociable	C. socialize	 D. society 3. They produce such vegetables as cabbages, lettuce, carrots  on this farm. A. make	B. grow	C. turn out	 D. do 4. A language is not .... the private property of a nation. A. necessary	B. unnecessary	C. necessity	 D. necessarily 5. Choose the word which has the different stress position. A. productivity	B. necessity	C. community	 D. society	The answers are: 1. C as “sociable” is pronounced as /әu/ and others as short /ɔ/.2. D as “society” is pronounced as /s/ and others as /∫/3. B as “produce” here means “grow”.4. D as we need an adverb for this position.5. A as the accent mark falls on the third syllable in this word, and the others on the second one.Answer to word practiceLớpSố học sinhĐiểm trên TBĐiểm dưới TB12a65335 hs18 hs12a95425 hs29 hs10a164515 hs30 hsstatistical numbersSố liệu kiểm tra khảo sát đầu năm(Qua việc làm các bài tập về từ vựng)statistical numbersSố liệu kiểm tra khảo sát cuối năm(Qua việc làm các bài tập về từ vựng)LớpSố học sinhĐiểm trên TBĐiểm dưới TB12a65349 hs04 hs12a95441 hs13 hs10a164538 hs07 hslast things to sayThank you for attending and supporting me

File đính kèm:

  • ppthoi_thao.ppt
Bài giảng liên quan