Present continuous tense hiện tại tiếp diễn
3 Leave Rời khỏi 6 Stay Ở lại, chặn
Ex: Ann is coming tomorrow (Ngày mai Ann đến) (Tomorrow là dấu hiệu thì Tương lai đơn nhưng dùng với động từ chỉ sự dịch chuyển thì được dùng ở thì Hiện tại tiếp diễn)
4-Diễn tả một hành động có tính chất tạm thời, không thường xuyên
Ex: John often gets up at six oclock, but this month he is on holiday and so he is getting up later (John thường thức dậy lúc 6 giờ, nhưng tháng này là dịp nghỉ nên anh ta thức dậy muộn hơn) (Hành động thức dậy muộn là hành động mang tính chất tạm thời trong tháng này nên chia ở hiện tại tiếp diễn)
PRESENT CONTINUOUS TENSE HIỆN TẠI TIẾP DIỄN @&? *CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả: 1-Một hành động đang tiếp diễn ngay lúc nói đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian như: STT TRẠNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT STT TRẠNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT 1 Now Ngay bây giờ, lúc này 3 At the moment Ngay lúc này 2 Right now 4 At the present Ex: I am working now (Lúc này tôi đang làm việc) 2-Một việc được tiếp diễn trong khoảng thời gian hiện tại, thường đi với các từ: STT TRẠNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT STT TRẠNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT 1 This week Tuần này 3 This month Tháng này 2 This semester Học kỳ này 4 This year Năm nay Ex: I am working hard this semester (Tôi đang làm việc chăm chỉ học kỳ này) 3-Chỉ tương lai gần và có chủ định, nhất là với các động từ chỉ sự dịch chuyển: STT ĐỘNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT STT ĐỘNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT 1 Go Đi 4 Drive Dồn, đánh đuổi 2 Come=Arrive Đến 5 Fly Bay 3 Leave Rời khỏi 6 Stay Ở lại, chặn Ex: Ann is coming tomorrow (Ngày mai Ann đến) (Tomorrow là dấu hiệu thì Tương lai đơn nhưng dùng với động từ chỉ sự dịch chuyển thì được dùng ở thì Hiện tại tiếp diễn) 4-Diễn tả một hành động có tính chất tạm thời, không thường xuyên Ex: John often gets up at six o’clock, but this month he is on holiday and so he is getting up later (John thường thức dậy lúc 6 giờ, nhưng tháng này là dịp nghỉ nên anh ta thức dậy muộn hơn) (Hành động thức dậy muộn là hành động mang tính chất tạm thời trong tháng này nên chia ở hiện tại tiếp diễn) 5-Diễn tả hành động lặp đi, lặp lại gây nên sự bực mình hay khó chịu cho người khác. Cách dùng này thường kết hợp với các trạng từ: STT TRẠNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT STT TRẠNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT 1 Always Cứmãi 3 Continually Cứmãi 2 Constantly 4 Ex: He is always leaving cigarette-ends on the floor (Anh ta cứ mãi vứt đầu lộc thuốc trên sàn nhà)
File đính kèm:
- CACH DUNG THI HTTD.doc