Present perfect tense thì hiện tại hoàn thành
CLUES (DẤU HIỆU):
1/ Before (trước đây) – đứng cuối câu
2/ Already (đã . rồi)
3/ Just (vừa mới)
4/ since + mốc thời gian
5/ for + khoảng thời gian
6/ (not .) yet {mới đây, cho đến khi}
7/ ever (có bao giờ)
8/ never (chưa bao giờ)
9/ recently = lately (gần đây)
10/ until now = up to now = up to the present = so far (cho đến nay)
11/ up to then (cho đến lúc đó)
PRESENT PERFECT TENSE THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH @&? *CLUES (DẤU HIỆU): 1/ Before (trước đây) – đứng cuối câu 2/ Already (đã .. rồi) 3/ Just (vừa mới) 4/ since + mốc thời gian 5/ for + khoảng thời gian 6/ (not..) yet {mới đây, cho đến khi} 7/ ever (có bao giờ) 8/ never (chưa bao giờ) 9/ recently = lately (gần đây) 10/ until now = up to now = up to the present = so far (cho đến nay) 11/ up to then (cho đến lúc đó)
File đính kèm:
- DAU HIEU THI HTHT.doc