Simple future tense thì tương lai đơn

 

 

 

 

 

SIMPLE FUTURE TENSE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN)

NGUYỄN TRỌNG QUÂN-Email: trongquan_nguyen2000@yahoo.com. ĐT: 0982314662

CLUES (DẤU HIỆU): Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian sau:

1/ Tomorrow : ngày mai; và những thành ngữ đi kèm với tomorrow

2/ Next + time (next week, next month, next year, )

3/ In future, in the future : trong tương lai

4/ in + năm trong tương lai hoặc khoảng thời gian trong tương lai.

5/ some day: một ngày kia

 

 

 

 

 

doc1 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 2680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Simple future tense thì tương lai đơn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SIMPLE FUTURE TENSE
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
@&?
*CLUES (DẤU HIỆU): Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian sau:
1/ Tomorrow : ngày mai; và những thành ngữ đi kèm với tomorrow
2/ Next + time (next week, next month, next year,)
3/ In future, in the future : trong tương lai
4/ in + năm trong tương lai hoặc khoảng thời gian trong tương lai.
5/ some day: một ngày kia
NHỮNG CÁCH DIỄN TẢ TƯƠNG LAI KHÁC NHAU
Người Anh có nhiều cách diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tươnglai như sau:
1/ Simple Present (Hiện tại đơn)	: I leave next week
2/ Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)	: I am leaving next week
3/ Simple future (tương lai dơn)	: I’ll leave next week
4/ Future continuous (tương lai tiếp diễn)	: I’ll be leaving next week
5/ Be going to (dự định)	: I’m going to leave next week
6/ Be to (có ý định)	: I’m to leave next week
7/ Be about to (sắp sửa)	: I’m about to leave next week
8/ Be on the point of (bắt tay vào việc)	: I’m on the point of leaving next week
9/ Be on the verge of (sắp, gần, suýt)	: I’m on the verge of leaving next week

File đính kèm:

  • docDAU HIEU THI TLD.doc
Bài giảng liên quan