Sinh bệnh học lưỡi

4 loại gai lưỡi

Dạng chỉ

Trung tâm, nhiều nhất

Không có nụ vị giác

Dạng nấm

Đỉnh, cạnh bên, lưng

Dạng vòng

Vùng chữ V, 8-13 cái

Dạng lá

Cạnh bên phía sau

 

 

ppt41 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh bệnh học lưỡi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Sinh bệnh học lưỡiCấu trúc bình thường của lưỡiKhối cơ bao quanh tổ chức phát âm3 vùngLưngBụngCạnh bênCấu trúc bình thường của lưỡi4 loại gai lưỡiDạng chỉTrung tâm, nhiều nhấtKhông có nụ vị giácDạng nấmĐỉnh, cạnh bên, lưngDạng vòngVùng chữ V, 8-13 cáiDạng láCạnh bên phía sauGai lưỡiDạng chỉCơ họcDạng nấm18% nụ vị giácDạng vòng48% nụ vị giácChua, cay: 2/3 sau Dạng lá34% nụ vị giácBề mặt lưỡiTổn thương cơ bản Tổn thương đặc biệtDát đỏ đa dạng, viền trắngViêm lưỡi bản đồLưỡi xẻ + phì đạiHC Melkersson - RosenthalLiệt nửa mặtLưỡi khôKhô miệngCandidaVảy, thành mảng, gai dàyLưỡi bựaSốtVảy, thành mảng, gai dàiLưỡi có lôngThuốc lá, hay chà xátKhông có tổn thương Đau lưỡiTrầm uất, ung thưBan đỏ lan rộngCó bựa trắngNhiễm nấm cấpGiảm miễn dịch, Corticoid, ĐTĐBan, mụn nước, trợtThuỷ đậuTrẻ emBan đỏ lan rộng và nốtNấm histoplasmaHiếmLưỡi đỏ thẫm, viêm môiBệnh KawasakiTrẻ emLưỡi trắng rồi thẫm, mất gaiBệnh tinh hồng nhiệtTrẻ emTeo (đỏ, nhẵn, mất gai)Đỏ, nhẵn, mất gaiViêm lưỡi HunterThiếu máu Biermer+ chốc mépThiếu máu mạn+ AphtesThiếu foliqueAphtes nhỏ+ dày sừngLupusMảng đỏ+ dày sừng, xơ cứngGiang mai cũ HiếmBọng nước, trợtLưỡi, môi, máHồng ban đa dạngThường do virus, dị ứng thuốcTrợt nham nhở, viền vảy, màu rượu vangPemphigusTổn thương daLưỡi, lợi +++Pemphigoide sẹoTổn thương mắtBọng nước xuất huyếtXuất huyết giảm tiểu cầuMụn nước và trợt Mụn nước thành chùm, trợtHerpesTổn thương quanh miệngMụn nước hoặc trợt, có mụn nước ở chân – tayHội chứng tay – chân - miệngTrẻ emNửa lưỡi và cằmZonaTrợtRiêng rẽ, rải rácBệnh AphteMảng rộng, chảy máuDo thuốcMảng rộng, nông, chảy máuBỏng do chất kích thích (chua,cay)Có bựa, giả mạcGai lưỡi dày, có vảy và bựa bong thành mảngLưỡi bựaSốt, rối loạn tiêu hoáMủn trắng +/- bám chặt và lan rộngCandidaSuy giảm miễn dịch, ĐTĐ, chứng khô miệngLoétĐơn độcChấn thươngOval, vàng nhạt, xung quanh đỏAphtesAphtes, Behcet, Crohn, SIDALoét uU hạt của WegenerUng thưLoét viêmAbces lưỡi, giang mai, lao, HạchNốt, thâm nhiễmLưỡi toTo toàn thể, RecklinghausenDown, phùThâm nhiễm tímU máuKhông giới hạnGômLao, giang mai cũMảngAmylose, u mạch bạch huyết, KaposiNốt đơn độcKén thượng bì, u nhú, u xơThay đổi sắc tốKèm theo dầy sừngAcanthosis nigricansDát cố địnhDo thuốcRất đenU sắc tốHiếmCó ở lưỡi, môi, quanh miệngNốt ruồiTổn thương trắng dày sừngGiới hạn rõBạch sảnNền cứngUng thư Sẩn thành mạng lướiLichen phẳng dạng lướiDát trắng ở vùng bị cọ xátDầy sừng do cọ xátChấn thương mạnCác bệnh của lưỡiViêm teo lưỡi (Atrophic glossitis)Đặc điểm: Tổn thương gai lưỡi dạng chỉDát đỏ lốm đốm - nhẵn, teo, đỏ tươiNguyên nhân:Thiếu máuThiếu proteinThiếu các chất dinh dưỡng (sắt, vitamin B12, Vitamin B2, )Phản ứng thuốcAmyloidSarcoidosisBệnh bọng nướcNhiễm Candida, nhiễm khuẩnChấn thương lưỡiKích thíchChuaCayNóngĐườngLâm sàngTổn thương gai lưỡi hình chỉĐau chóiPhải loại trừ chấn thươngLưỡi bản đồ (Geographic tongue)Dịch tễ: 2%Nguyên nhânVảy nếnHội chứng ReiterViêm da cơ địaĐái tháo đườngThiếu máuRối loạn hormonHội chứng DownĐiều trị lithiumLưỡi bản đồ (Geographic tongue)Lâm sàngViêm lành tínhMất gai lưỡi hình chỉ thành mảng dát đỏ hình vòng dạng herpes, bờ trắngTái đi tái lạiĐiều trịCorticosteroids tại chỗGiảm đauLưỡi có rãnh (Fissured tongue)Dịch tễ: 5-11% Đồng nghĩaLưỡi da bìuLưỡi xẻLưỡi gấp nếpNguyên nhânHội chứng Melkersson – RosenthalVảy nếnHội chứng DownBệnh to cựcHội chứng SjogrenLưỡi có rãnh (Fissured tongue)Lâm sàngRãnh nhỏ trên lưng lưỡiNhiễm khuẩnĐiều trịChải lưỡi Viêm lưỡi dạng herpesHerpetic geometric glossitisLâm sàngMặt lưng lưỡi: rãnh sâu dọcMặt bên: rãnh nhỏĐiều trịKháng virus 4-7 ngàyLưỡi có lôngNguyên nhânĐiều trịVệ sinh PodophyllinGel TretinoinKháng sinhĐiều trị phóng xạBismuthNước súc miệng có H2O2Nghiện thuốc láVệ sinh kémSuy nhượcĂn kiêng chất thôCandida albicans nặngLưỡi có lôngLâm sàngGai lưỡi hình chỉ nở to, nhô lên caoMàu trắng, vàng, xanh, nâu, đen do nhiễm vi khuẩnThay đổi vị giácHơi thở hôiBạch sản lông ở miệng Oral hairy leukoplakiaNguyên nhân: Epstein – Barr virus Bệnh cảnh: hiếm, thường tái phátHIVGhép Điều trị hoá chấtĐồng nhiễm CandidaĐiều trịAcyclovir, cidofovirRetinoids tại chỗ PodophyllinChống nấmBạch sản lông ở miệng Oral hairy leukoplakiaLâm sàngDát trắng dọc nếp nhăn niêm mạc dọc bờ bên của lưỡiTrắngCố địnhKhông triệu chứngPhì đại lưỡiMacroglossiaBẩm sinh/ mắc phải Lưỡi to không cân đối với quai hàmDấu ấn hình con sò dọc vùng bên của lưỡiKhó nhai, khó nói, dễ chấn thươngNguyên nhânHội chứng DownSuy năng tuyến giápU xơ thần kinhNhiễm mycobacteria/ nấmAmyloid: cứng như gỗĐau lưỡi (glossodynia)Đồng nghĩaHội chứng rát miệng (Burning mouth syndrome)Lưỡi bỏng rát (glossopyrosis)Chứng đau miệng (stomatodynia)Khởi phát50%: tự phátỐm nặngChữa răngStressDùng thuốc Đau lưỡi (glossodynia)Đau lưỡi và niêm mạc miệng không có triệu chứng nào khác và kéo dài ít nhất 4-6 thángPhối hợpĐau môi, vòm miệng, cạnh bên lưỡiLoạn vị giácKhô miệng: 46-67%Suy nhược, lo lắng, trầy xướcĐiều trị:Chống suy nhượcTránh yếu tố khởi phátThuốc tăng tiết nước bọtNhiễm Candida ở miệngVị tríVòm miệngLưỡiVị trí tiếp xúc răng giảLSGiả mạc mủn, tưaPhù nề, dát đỏChốc mépNứt mépAcanthosis nigricans ở miệngLâm sàngKhông điển hình, gợi ý ác tínhTăng nhẹ sắc tố, sùiMôi, lưỡi, lợi và vòm miệngMô bệnh họcDày sừngU nhú thượng bìDày lớp gaiTăng sắc tốXâm nhập viêm: lympho, tương bào, BCTTOsler – Weber – Rendu diseaseGiãn mao mạch xuất huyết di truyềnGen trội NST thườngLS:Đốm giãn mạch nhỏ riêng rẽ ở môi, lưỡiChảy máu camThông động tĩnh mạch phổiTrẻ vị thành niênTestLangue noire villeuse (Lưỡi có lông đen)Hội chứng Melkerson Rosenthal Primo-infection herpétique(Sơ nhiễm herpes) Ca lâm sàngLương Văn Tĩnh	Nam	51 tuổiNghề nghiệp: nông nghiệpĐịa chỉ: Hải PhòngTiền sử: Răng giả 6 nămBệnh sử3 năm: trợt niêm mạc miệng, rìa lưỡi, môiChẩn đoán Aphth, viêm miệng họngTái lại: sút cân, ho1 tháng: bệnh tái lại, đau rát, sốt nhẹXét nghiệmSoi tươi tìm nấm: âm tínhCD4: 573 tế bào/ microlitCông thức máuBC: 10,9 G/l (TT: 66,8% - Lym: 21,4%)HC: 4,23 T/l (Hb: 13,6)TC: 394 G/lHoá sinhGlucose: 5,4 – Creatinin: 95 AST: 35 – ALT: 30 Nước tiểu: bình thườngLichen plan érosif

File đính kèm:

  • pptSinh_benh_hoc_luoi.ppt
Bài giảng liên quan