Sơ đồ thiết bị điều chế axitnitric
Axit nitric là một axit mạnh và là một chất oxihóa mạnh.
1/-Tính chất axit mạnh:
HNO3 có đầy đủ tính chất của một axit :
- Điện li mạnh:
HNO3 = H+ + NO3-
- Tác dụng được với quì tím, kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối
HNO3 + NaOH = NaNO3 + H2O
2HNO3 + CuO = Cu(NO3)2 + H2O
2HNO3 + CaCO3 = Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ ĐIỀU CHẾ AXITNITRICKHÔNG KHÍ NO2 , O2HNO3 ANH3KHÔNG KHÍNONOXTNH3 ,O2NƯỚCN2 + H2 = ? NH3 + O2 = ?NO + O2 = ?NO2 + O2 + H2O = ? N2O5 + H2O = ?Bổ túc các phản ứng trên cho đầy đủ, cân bằng phản ứng ? N2 + 3H2 2NH3 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 2NO + O2 = 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O = 4 HNO3 N2O5 + H2O = 2 HNO3 Fe ,t0Pt ,t0 =AXIT NITRICHNO3(M = 63)Công Thức electron: H : O : N : : O .. O Công Thức cấu tạo: H - O - N = O oI/- Lý Tính:-Axit nitric là chất lỏng không màu, mùi hắc.-Nhiệt độ sôi 860C.-Tan vô hạn trong nước.-Dễ gây bỏng, có tác dụng phá hủy da , vải, giấy. phải cẩn thận khi dùng. -Ở nhiệt độ thường để lâu bị phân hủy: 4 HNO3 = 4 NO2 + O2 + 2 H2ODo có khí NO2 màu vàng nâu tạo ra lẫn trong axit, nên axit nitric thường có màu vàng.Axit nitric là một axit mạnh và là một chất oxihóa mạnh. 1/-Tính chất axit mạnh: HNO3 có đầy đủ tính chất của một axit : - Điện li mạnh: HNO3 = H+ + NO3-- Tác dụng được với quì tím, kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối HNO3 + NaOH = NaNO3 + H2O 2HNO3 + CuO = Cu(NO3)2 + H2O 2HNO3 + CaCO3 = Ca(NO3)2 + CO2 + H2OII/- HÓA TÍNH2/-Tính chất oxihóa mạnh: a/-Chất khử là kim loạiHNO3 đặc + Kim loại đứng trước và sau H (trừ Au, Pt ) Muối của kim loại + NO2 + H2O có hóa trị cao nhấtHNO3 đặc nguội không tác dụng với AI, Fe, Cr . 0 +5 +2 +4 Cu + 4HNO3 đ = Cu(NO3)2+ 2NO2+ 2H2O 0 +5 t0+3 +4 Fe + 6HNO3đ = Fe(NO3)3+ 3NO2+ 3H2O HNO3 loãng Muối của kimloại + kim loại đứng có hóa trị cao nhấttrước và sau H + NO + H2O(trừ Au, Pt ) Tùy nồng độ axit, nhiệt độ phản ứng và tính khử của kim loại, HNO3 có thể bị khử tạo ra: NO, N2O, N2, NH3, NH4NO3 0 +5 +2 +23Cu+8HNO3L = 3Cu(NO3)2+ 2 NO + 4H2O 0 +5 +3 +2 Fe + 4HNO3L= Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Axit HNO3 càng loãng và kim loại càng khử mạnh, sản phẩm khử tạo thành càng có số oxihóa thấp: 0 -3 -3 (N2, NH3, NH4NO3) 0 +5 +2 -34Mg+ 10HNO3L= 4Mg(NO3)2+ NH4NO3+3H2O b/-Chất khử là phi kim:Các phi kim bị HNO3 oxihóa tới mức cao nhất : +4 +6 +5 C, S , P 0 +5 +4 +4C + 4HNO3đ = CO2 + 4NO2 + 2H2O 0 +5 +6 +4S + 6HNO3đ = H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 0 +5 +5 +4P+ 5HNO3đ = H3PO4 + 5NO2 + H2O-Với HNO3 đặc, thường tạo ra khí NO2-Với HNO3 loãng, thường tạo ra khí NO 0 +5 +5 +23P + 5HNO3L + 2H2O = 3H3PO4 + 5NO c/-Chất khử là hợp chất(bazơ,muối,oxit) Axit HNO3 oxihóa các hợp chất này lên hợp chất của kim loại có số oxihóa cao nhất Ví dụ: +2 +2 +8/3 +3 FeO, Fe(OH)2, Fe3O4 lên Fe(NO3)3 NHẬN XÉT- Axit HNO3 có tính oxihóa mạnh thể hiện ở ion NO3- Do đó, phản ứng được kim loại đứng sau H-Không tạo ra H2-Tạo ra NO2, NO, N2O, N2 ,NH3, NH4NO3 -Đưa kim loại, phi kim lên hóa trị cao nhất [Fe lên Fe(III) ].-Axit HCl và H2SO4loãng có tính oxihóayếu thể hiện ở ion H+-Do đó, không phản ứng với kim loại đứng sau H.-Giải phóng ra H2 khiphản ứng với kim loại-Đưa kim loại lên hóa trị thấp [ Fe chỉ lên Fe(II) ].-Không tác dụng với phi kim. III/- Điều chế: 1/- Trong phòng thí nghiệm: t0 KNO3 +H2SO4đặc = KHSO4 +HNO3 2/- Trong công nghiệp: Fe,t0 4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O 2NO + O2 = 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O = 4 HNO3 (hoặc: 3NO2 + H2O = 2HNO3 + NO )
File đính kèm:
- AXITNITRIC.ppt