Sơ lược về tế bào

 *Đặc điểm :

_ Chöa coù nhaân hoøan chænh .

_ Teá baøo chaát khoâng coù heä thoáng noäi maøng, khoâng coù caùc baøo quan coù maøng boïc .

 _ Kích thöôùc nhoû (1/10 kích thöôùc teá baøo nhaân thöïc).

 * Teá baøo nhaân sô coù kích thöôùc nhoû coù lôïi :

 + Tæ leä s/v lôùn thì toác ñoä trao ñoåi chaát vôùi moâi tröôøng dieãn ra nhanh

 

ppt88 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1533 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sơ lược về tế bào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG ĐHKTCN.TP HCMLỚP 08DMT1NHÓM THUYẾT TRÌNH: * BÙI VĂN THÀNH* NGUYỄN VĂN SINH* VÕ VĂN THẠNH* NGUYỄN TÙNG LÂM* LÊ THỊ MỸ NHUNG* NGUYỄN TUẤN TÂM* NGÔ THỊ LYsơ lược về tế bàoTế bào nhân sơ chỉ bằng 1/10 tế bào nhân thựcTế bào nhân sơTế bào nhân sơ *Đặc điểm :_ Chưa có nhân hòan chỉnh ._ Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bọc . _ Kích thước nhỏ (1/10 kích thước tế bào nhân thực). * Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ có lợi : + Tỉ lệ s/v lớn thì tốc độ trao đổi chất với môi trường diễn ra nhanh + Khả năng phân chia nhanh, số lượng tế bào tăng nhanh ._ Chức năng : Quy định hình dạng của tế bào .+ Tế bào sinh trưởng nhanh .* Cấu tạo tế bào nhân sơThành tế bào và màng sinh chất.Tế bào chấát3. vùng nhânTế bào nhân sơ gồm những thành phần nàoTHÀNH TẾ BÀO VI KHUẨN GRAM DƯƠNG RibosomesCấu trúc lông và roi của vi khuẩnTẾ BÀO NHÂN THỰCTế bào nhân thực tế bào sống* Đặc điểm chung của tế bào nhân thực : _ Quan sát tranh hình tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Tế bào nhân sơTế bào nhân thực Tế bào đợng vật Tế bào thực vật Ti thểLưới nội chất trơnLưới nội chất hạtBộ máy gơngiLưới nội chất hạtLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnMàng nhânHạch nhânMàng sinh chấtLỗ nhânHạch nhânTiêm maoVi quảnTrung thểVi sợiTẾ BÀO ĐỘNG VẬTBộ máy gơngiHạch nhânVi sợiLưới nội chất trơnLưới nội chất lángTi thểVi quảnMàng sinh chấtHạch nhânnangTẾ BÀO NGƯỜI_ Tế bào nhân thực có đặc điểm gì ? _ Kích thước lớn . _ Cấu trúc phức tạp : + Có nhân tế bào, có màng nhân . + Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt . + Các bào quan đều có màng bao bọc . _ Tại sao lại gọi là tế bào nhân thực ? I. Nhân tế bào :a./ Cấu trúc :_ Quan sát cấu trúc vùng nhân Nhân tế bào có cấu tạo như thế nào ?Màng nhân Giải phẫu học nhânNhân conMạng lưới nội chấtLỗ nhânMàng nhânMàng nhân Nhân conLỗ nhânNhân tế bàoNhiễm sắc thểChất nhiễm sắc_ Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5micromet_ Phía ngòai là màng nhân bao bọc (màng kép) dày 6-9micromet . Trên màng có các lỗ nhân ._ Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với prôtêin) và nhân con .cho biết nhân tế bào có chức năng gì ? b./ Chức năng :* Chức năng- Thí nghiệm: Tế bào trứng ếch lồi ANhânPhá hủyTế bào sinh dưỡng lồi BNhânChuyển nhânĐặc điểm lịai B_ Nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào. _ Nơi chứa đựng thông tin di truyền . _ Điều khiển mọi họat động của tế bào thông qua điều khiển sự tổng hợp prôtêin . * Ribôxôm : a./ Cấu trúc : Ribôxôm có cấu tạo như thế nào ? _ Ribôxôm không có màng bọc . _ Thành phần gồm một số lọai rARN và prôtêin . _ Số lượng nhiều . b./ Chức năng : Ribôxôm có chức năng là gì ? Chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào .Khi tổng hợp xong prơtein, ribơxơm lai phân rã tạo 2 tiểu đơn vị tự do cần cho chu kỳ tổng hợp prơtein mới III. Lưới nội chất : 1./ Mạng lưới nội chất có hạt : a./ Cấu trúc : Lưới nội chất có hạt có cấu trúc như thế nào ? Tế bào thực vật Tế bào đợng vật Màng nhân Nhân conMạng lưới nội chấtLỗ nhânMạng lưới nội chấtLưới nội chất trơnLưới nội chất hạtMàng nhân Lỗ nhânTúi chứa dịchDịch khơng bào_ Là hệ thống xoang dẹp nối với màng nhân ở một đầu và lưới nội chất không hạt ở đầu kia . _ Trên mặt ngòai của các xoang có đính nhiều hạt Ribôxôm . b./ Chức năng : Lưới nội chất có hạt có chức năng gì ?_Tổng hợp prôtêin tiết ra khỏi tế bào cũng như các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào, prôtêin dự trữ , prôtêin kháng thể ... _Hình thành các túi mang để vận chuyển prôtêin mới tổng hợp được. 2./ Mạng lưới nội chất không hạt : a./ Cấu trúc : Lưới nội chất không hạt có cấu trúc ra sao ?_Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp lưới nội chất có hạt . _ Bề mặt có nhiều enzim, không có hạt Ribôxôm bám ở bề mặt . b./ Chức năng : Lưới nội chất không hạt có chức năng gì ?_ Tổng hợp Lipit , chuyển hóa đường, phân hủy chất độc đối với cơ thể . _ Điều hòa trao đổi chất , co duỗi cơ. IV./ Bộ máy Gôngi : a./ Cấu trúc : Cấu trúc và chức nang của bộ máy Gôngi . IV. Bộ máy gơngi:BỘ MÁY GƠNGITúiNhững túi mới được hình thànhTúi vận chuyển vàoTúi vận chuyển raTúi vận chuyển vàoKhoangTrình bày cấu trúccủa bộ máy Gôn gi ? _Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau , nhưng tách biệt nhau b./ Chức năng Trình bày chức năng của bộ máy Gôn gi ?Dịng di chuyển của vật chấtLưới nội chất hạtPrơtein tiết ra ngồi tế bàoBộ máy gơngiPrơtein sử dụng trong tế bàoTúi tiếtTúi tiết liên kết với màng sinh chấtPrơtêin tiết ra ngồiMàng sinh chất_Là hệ thống phân phối của tế bào _ Tổng hợp hoocmôn tạo các túi mang mới . _ Thu nhận một số chất mới đuợc tổng hợp (prôtêin, Lipit, đường ....) lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói và chuyển đến các nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra khỏi tế bào _ Ở tế bào thực vật bộ máy Gôngi là nơi tổng hợp nên các phân tử Polisaccarit cấu trúc nên thành tế bào . CHU KỲ TẾ BÀO VÀ** Chu kỳ tế bào :* Khái niệm :_ Thế nào là chu kỳ tế bào? _Chu kỳ tế bào là khỏang thời gian giữa 2 lần phân bào ._ Chu kỳ được chia làm mấy thời kỳ ? _ Chu kỳ gồm 2 thời kỳ : + Kỳ trung gian + Phân bào * Đặc điểm chu kỳ tế bào : Quan sát sơ đồ sau và nêu đặc điểm chu kỳ tế bào ? Chu kỳ tế bào  Kỳ trung gian Nguyên phân ThờiGian _Dài (chiếm gần hết thời gian của chu k ỳ)_Ngắn .Đặcđiểm _ Gồm 3 pha : + G1: Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng . + S : Nhân đơi ADN, nhiễm sắc thể nhân đơi dính nhau ở tâm động tạo NST kép . + G2 : Tổng hợp nốt các chất cho tế bào . _ 2 giai đoạn : + Phân chia nhân gồm 4 kỳ . + Phân chia tế bào chất _ Tại sao tế bào khi tăng trưởng tới mức nhất định lại phân chia? * Sự điều hịa chu kỳ tế bào :_ Sự điều hịa chu kỳ tế bào cĩ vai trị gì ?_ Tế bào phân chia khi nhận được tín hiệu từ bên trong và ngồi tế bào ._ Tế bào được điều khiển rất chặt chẽ bằng hệ thống điều hịa tinh vi nhằm đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể _ Điều gì xảy ra nếu sự điều hịa chu kỳ bị trục trặc ? II. Quá trình nguyên phân:_ Quan sát quá trình nguyên phân ._ Nêu các diễn biến cơ bản của giai đoạn phân chia nhân ? 1.Phân chia nhân : thực chất là một quá trình liên tục được chia làm 4 kỳ : _ Đặc điểm của kỳ đầu ? Kỳ Trung gian Đầu kỳ đầu Cuối kỳ đầu +Kỳ đầu : các nhiễm sắc thể kép sau khi nhân đơi ở kỳ trung gian dần được co xoắn. Màng nhân dần tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện ._ Đặc điểm của kỳ giữa ? Kỳ giữa+ Kỳ giữa : Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Thoi phân bào được dính vào 2 phía của nhiễm sắc thể tại tâm động._ Đặc điểm của kỳ sau ? Kỳ sau + Kỳ sau : Các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào . _ Đặc điểm của kỳ cuối ? Kỳ cuối + Kỳ cuối : nhiễm sắc thể dãn xoắn dần và màng nhân xuất hiện . _ Nhiễm sắc thể sau khi nhân đơi khơng tách nhau ngay mà cịn dính nhau ở tâm động sẽ cĩ lợi ích gì ? _ Tại sao nhiễm sắc thể lại phải co xoắn tới mức cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế bào ? _ Do đâu nguyên phân lại tạo ra được 2 tế bào con cĩ bộ NST giống hệt tế bào mẹ ? 2.Phân chia tế bào chất : _ Phân chia tế bào chất diễn ra ở kỳ nào ? _ Phân chia tế bào chất ở đầu kỳ cuối . _ Tế bào chất phân chia dần tách tế bào mẹ thành 2 tế bào con _ Phân chia tế bào chất khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật như thế nào ? *Ở tế bào động vật : _ màng tế bào thắt lại ở vị trí giữa tế bào (mặt phẳng xích đạo) .* Ở tế bào thực vật : _ xuất hiện một vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo và phát triển ra 2 phía cho tới khi phân tách tế bào chất thành 2 nửa đều chứa nhân. III. Ý nghia của quá trình nguyên phân : _ Quá trình nguyên phân cĩ ý nghĩa như thế nào ? (ý nghĩa sinh học ) * Ý nghĩa Sinh học : _ Với sinh vật nhân thực đơn bào nguyên phân là cơ chế sinh sản ._ Với sinh vật nhân thực đa bào : làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển . _ Giúp cơ thể tái sinh mơ hay cơ quan bị tổn thương . _ Ý nghĩa thực tiễn ? * Ý nghĩa thực tiễn :_ Dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân con người tiến hành giâm, chiết, ghép cành _ Ứng dụng nuơi cấy mơ đạt hiệu quả . GIẢM PHÂNTại sao số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử lại chỉ bằng một nửa số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng ? Quan sát quá trình giảm phân sau đây và nêu đặc điểm của quá trình nầy ? _ Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp và xảy ra ở các cơ quan sinh sản nhưng chỉ có một lần ADN nhân đôi . Qua giảm phân từ một tế bào ban đầu cho ra 4 tế bào con với số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa . I . Giảm phân I :1./ Kỳ đầu 1 : Mô tả các diễn biến của kỳ đầu 1?Đầu kỳ đầu I Cuối kỳ đầu I_ Nhiễm sắc thể đã được nhân đôi tạo thành NST kép dính nhau ở tâm động . _ Các NST tương đồng bắt đôi (tiếp hợp) với nhau từ đầu nọ đến đầu kia rồi co xoắn lại ._ Thoi vô sắc được hình thành ._ NST tương đồng trong mỗi cặp dần tách nhau ở tâm động (các NST trong cặp tương đồng chỉ còn dính nhau ở những chổ bắt chéo của nhiễm sắc tử với nhau) . _ Trong quá trình bắt đôi và tách nhau các NST tương đồng trao đổi các đọan cho nhau, gọi là trao đổi chéo . _ Màng nhân và nhân con biến mất . _ Có những sự kiện nào diễn ra ở cặp NST tương đồng trong kỳ đầu của lần phân bào I ? Ý nghĩa của chúng ? 2./ Kỳ giữa I : Mô tả các diễn biến cuả kỳ giữa I ?Đầu kỳ giữa I Kỳ giữa I _ Các NST kép di chuyển về mặt phẳng xích đạo của tế bào thành 2 hàng . _ Thoi vô sắc từ các cực tế bào chỉ đính vào 1 phía của mỗi NST kép . 3./ Kỳ sau I : Mô tả các diễn biến của kỳ sau I ? Kỳ sau I _ Mỗi NST kép trong cặp NST tương đồng được thoi vô sắc kéo về 2 cực của tế bào . 4./ Kỳ cuối I :Mô tả các diễn biến xảy ra ở kỳ cuối I? Kỳ cuối I _ Ở mỗi cực của tế bào NST dần dần dãn xoắn. Màng nhân và nhân con xuất hiện ._ Thoi vô sắc tiêu biến, tế bào chất phân chia . _ Tạo 2 tế bào con có bộ NST đơn bội kép (n NST kép) . _ Tại sao quá trình giảm phân lại tạo ra được các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST ? _ Tại sao sau khi giảm phân số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa ? _ Nếu không có quá trình giảm phân thì điều gì sẽ xảy ra ? _ Tại sao nói giảm phân là hình thức phân bào có ý nghĩa tiến hóa nhất ? _ Trong sản xuất người ta ứng dụng điều nầy như thế nào ? II. Giảm phân II :1./ Kỳ đầu II : Quan sát sơ đồ ở kỳ đầu của giảm phân II và nêu các diễn biến của kỳ nầy ? Kỳ đầu II _ Không có sự nhân đôi của NST . _ Các NST co xoắn lại . 2./ Kỳ giữa II :Quan sát sơ đồ kỳ giữa của GP 2 và mô tả ? Kỳ giữa II_ Các NST kép tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào . 3./ Kỳ sau II : Quan sát sơ đồ và mô tả các diễn biến của kỳ sau II Kỳ sau II _ Các nhiễm sắc tử tách nhau tiến về 2 cực của tế bào. 4./ Kỳ cuối II: Quan sát sơ đồ và mô tả diễn biến của kỳ cuối II ? _ Màng nhân, nhân con xuất hiện, NST kép dần dần dãn xoắn,tế bào chất phân chia Kỳ cuối IISản phẩm của quá trình giảm phân là gì ?Các sản phẩm củaGP * Ở động vật : _ Con đực : Tạo 4 tế bào con sẽ thành 4 tinh trùng . _ Con cái : Tạo 4 tế bào con (1 tế bào trứng và 3 thể cực) * Ở thực vật : _ Các tế bào con nguyên phân một số lần để hình thành hạt phấn, túi nõan . III. Ý nghĩa của giảm phân : Quá trình giảm phân có ý nghĩa gì ? _ Nhờ quá trình giảm phân giao tử được tạo thành mang bộ NST đơn bội, qua thụ tinh bộ NST lưỡng bội được phục hồi . _ Sự phối kết hợp 3 quá trình : nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của những lòai sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể . _ Sự trao đổi chéo và phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân tạo ra nhiều lọai giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST, cùng với sự kết hợp ngẫu nhiên của các lọai giao tử qua thụ tinh tạo ra các hợp tử mang những tổ hợp NST khác nhau . Đó là nguyên nhân tạo ra sự đa dạng về kiểu hình và kiểu gen, dẫn đến xuất hiện nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống . * Cảm ơn cô và các bạn * đã quan tâm 

File đính kèm:

  • pptsinh_hoc.ppt