Soạn thảo văn bản trong Microsoft Powerpoint
SOẠN THẢO VĂN BẢN TRONG MICROSOFT POWERPOINT
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Soạn thảo văn bản trong Microsoft Powerpoint, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
SOẠN THẢO VĂN BẢN TRONG MICROSOFT POWERPOINTTRUNG TAÂM TIN HOÏC ÖÙNG DUÏNG ICHILUKUPowerpoit thật đơn giảnDate1NGUYEN CHI LUYENCHÈN ĐỐI TƯỢNG VĂN BẢN VÀO SLIDECách 1: Trường hợp chọn mẫu bố cục có sẵn trong Slide LayoutClick chuột vào đây để nhập tiêu đề chínhClick chuột vào đây để nhập tiêu đề phụKhung Placehold (khung giữ chỗ)Date2NGUYEN CHI LUYENTHÊM MỘT TEXT BOX VÀO SLIDECách 1: Trên thanh menu, chọn Insert TextBoxCách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click biểu tượngChọnChọnSau đó nhập nội dung cho Text boxDate3NGUYEN CHI LUYENĐặt con trỏ chuột lên một cạnh bất kì trên textbox, sao cho con trỏ chuột đổi dạng kèm theo mũi tên 4 đầuKéo khung đến vị trí thích hợpTHAY ĐỔI VỊ TRÍ TEXTBOXDate4NGUYEN CHI LUYENĐặt con trỏ chuột vào một trong các nút điều chỉnh, sao cho con trỏ chuột đổi dạng thành mũi tên hai đầuĐiều chỉnh độ rộng của khung chọnĐiều chỉnh độ dài của khung chọnTHAY ĐỔI KÍCH THƯỚC TEXTBOXĐiều chỉnh hai chiều của khung chọnDate5NGUYEN CHI LUYENĐể các đối tượng tự động vừa khít với phần text nằm trong nóCách 1: Trên thanh menu, chọn Format PlaceholderCách 2: Click nút phải chuột khung chọnChọnChọnTHAY ĐỔI KÍCH THƯỚC TEXTBOXXuất hiện hộp thoại Format Placeholder_SizeDate6NGUYEN CHI LUYENHộp thoại Format Placeholder_SizeKhai báo độ caoKhai báo độ rộngKhai báo giá trị góc quayClickDate7NGUYEN CHI LUYENClick chọnClickHộp thoại Format Placeholder_TextboxDate8NGUYEN CHI LUYENCANH GIỮA PHẦN TEXT TRONG TEXTBOXClick vào nội dung bên trong của placeholder, chọn Edit Select AllChọnTrên thanh công cụ định dạngChọnDate9NGUYEN CHI LUYENĐIỀU CHỈNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC DÒNG TRONG TEXTBOXTrên thanh menu, chọn Format LineSpacingChọnHộp thoại LineSpacingChọn kích thước tuỳ ýThiết lập khoảng cách cho toàn bộ paragraphChọnChọn TextboxDate10NGUYEN CHI LUYENPHỐI MÀU CHỮ CHO TEXTBOXCách 1:Trên thanh công cụ định dạng, click mũi tên bên cạnh hộp Font ColorChọnChọn màuChọn để phối màu khácChọn TextboxDate11NGUYEN CHI LUYENCách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Font ColorChọnChọn màuChọn để phối màu khácDate12NGUYEN CHI LUYENCách 1:Trên thanh menu, chọn Format TextboxChọnXuất hiện hộp thoại Format TextboxPHỐI MÀU NỀN CHO TEXTBOXChọn TextboxDate13NGUYEN CHI LUYENXuất hiện hộp thoại Format Text BoxChọn màu hiện tạiChọn màu từ bảng màuKhông màuChọn các màuChọn màu khácChọn màu hiệu ứngChọnChọn theo màu nền của slideDate14NGUYEN CHI LUYENCách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Fill ColorChọnChọn màuChọn để phối màu nền khácChọn để phối màu nền hiệu ứngChọn để xoá màu nềnDate15NGUYEN CHI LUYENPHỐI MÀU ĐƯỜNG VIỀN CHO TEXTBOXCách 1:Trên thanh menu, chọn Format TextboxChọnXuất hiện hộp thoại Format TextboxChọn TextboxDate16NGUYEN CHI LUYENHộp thoại Format Text BoxChọn màu hiện tạiChọn màu từ bảng màuKhông đường viềnChọn các màuChọn màu khácChọn đường có trang tríKiểu đường viềnKiểu đường gạchChọnDate17NGUYEN CHI LUYENClickCách 2: Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Line ColorChọn màuChọn để phối màu khácChọn để phối màu kiểu dáng trang tríDate18NGUYEN CHI LUYENĐỊNH DẠNG HÌNH THỨCCách 1: Trên thanh menu, chọn Format FontChọnXuất hiện hộp thoại FontDate19NGUYEN CHI LUYENHộp thoại FontChọn mẫu chữChọn kiểu chữChọn cỡ chữChọn kiểu chữ có gạch dướiChọn kiểu chữ bóngChọn kiểu chỉ số trênChọn kiểu chỉ số dướiChọn màuChọnDate20NGUYEN CHI LUYENCách 2: Trên thanh công cụ định dạngThay đổi mẫu chữBật/tắt chữ đậmBật/tắt chữ nghiêngBật/tắt chữ có gạch dướiBật/tắt chữ bóng mờThay đổi kích thước chữĐỊNH DẠNG HÌNH THỨCDate21NGUYEN CHI LUYENCĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNGCách 1: Trên thanh công cụ định dạngCăn tráiCăn giữaCăn phảiChọn đối tượng cần căn chỉnhDate22NGUYEN CHI LUYENCách 2: Trên thanh công cụ vẽ, chọnChọnChọnCăn lề trái slideCăn giữa slideCăn lề phải slideCăn phía trên slideCăn giữa slideCăn phía dưới slideCăn chính giữa slide theo chiều ngangCăn chính giữa slide theo chiều dọcChọn để làm việc với slideCĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNGDate23NGUYEN CHI LUYENCách 3: Trên thanh menu, chọn Format Alignment Align Left/Center/ Align Right/JustifyCăn tráiCăn giữaCăn phảiCăn đềuCĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNGDate24NGUYEN CHI LUYENKIỂM TRA NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG CỦA TEXTXuất hiện hộp thoại SpellingCách 1: Trên thanh menu, chọn Tools Spelling (F7)Cách 2: Trên thanh công cụ chuẩn ChọnChọnDate25NGUYEN CHI LUYENHộp thoại SpellingTừ không có trong tự điển cần kiểm traTừ được thay thếNhững từ được đề nghị thay thếBỏ quaBỏ qua tất cảThay đổiThay đổi tất cảTự động thay đổiThêm từ mới vào Đóng hộp thoạiViệc kiểm tra ngữ pháp chỉ áp dụng cho những từ tiếng Anh, không áp dụng cho từ tiếng Việt.Date26NGUYEN CHI LUYENCách 1: Trên thanh menu, chọn Insert CommentChọnXuất hiện hộp chú thích THÊM CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾUDate27NGUYEN CHI LUYENHiệu chỉnh chú thíchSao chép nội dung chú thíchClick nút phải chuộtVùng nhập nội dung chú thíchChèn chú thíchXoá chú thíchHộp chú thích Date28NGUYEN CHI LUYENCách 2: Click chuột vào vùng Click to add notesTHÊM CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾUChọnDate29NGUYEN CHI LUYENẨN CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾUCách 1: Trên thanh menu, chọn View MarkupChọnDate30NGUYEN CHI LUYENXuất hiện thanh Reviewing Cách 2:Trên thanh menu, chọn View Toolbars ReviewingChọnẨN CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾUDate31NGUYEN CHI LUYENThanh Reviewing Show/Hide Markup(Chỉ và ẩn chú thích)Hiển thịPrevious Item(Hiển thị các chú thích đã có trước)Insert Comment(Chèn chú thích)Unapply(Không áp dụng)Apply(Áp dụng)Next Item(Hiển thị các chú thích kế tiếp)Edit Comment(Hiệu chỉnh chú thích)Delete Comment(Xoá chú thích)Date32NGUYEN CHI LUYENTẠO LƯỚI (GRIDS) VÀ TRỤC (GUIDES)Tạo lưới và trục để căn chỉnh đối tượngCách 1: Trên thanh menu, chọn View Grid and GuidesChọnCách 2: Trong vùng lảm việc của slide, click nút phải chuột, chọn Grid and GuidesChọnDate33NGUYEN CHI LUYENCách 3: Trên thanh công cụ vẽ, chọnXuất hiện hộp thoại ChọnChọnXuất hiện hộp thoại Grid and GuidesDate34NGUYEN CHI LUYENHộp thoại Grid and GuidesĐối tượng bám theo khung lướiĐiều chỉnh độ cách khoảng Hiển thị khung lướiHiển thị trụcChọnDate35NGUYEN CHI LUYENHUỶ BỎ THAO TÁC VỪA LÀMCách 1:Trên thanh công cụ chuẩn, chọnChọnCách 2:Trên thanh menu, chọn Edit Undo TypingChọnDate36NGUYEN CHI LUYENKHÔI PHỤC THAO TÁC VỪA HUỶ BỎCách 1:Trên thanh công cụ chuẩn, chọnCách 2:Trên thanh menu, chọn Edit RedoChọnChọnDate37NGUYEN CHI LUYENĐỊNH DẠNG CÁC DẤU ĐẦU MỤCCách 1: Trên thanh công cụ định dạngBulletsCách 2: Trên thanh menuClickXuất hiện hộp thoại Bullets and numberingDate38NGUYEN CHI LUYENClick để chọn các hình ảnh có sẵnHộp thoại Bullets and Numbering_BulletedClick để chọn các tuỳ chỉnhClick để chọn một trong 7 kiểuClick để chọn màuClickDate39NGUYEN CHI LUYENClickHộp thoại Picture BulletClick để chọn một kiểu hìnhDate40NGUYEN CHI LUYENĐỊNH DẠNG CÁC SỐ ĐẦU MỤCCách 1: Trên thanh công cụ định dạngNumberingCách 2: Trên thanh menuClickXuất hiện hộp thoại Bullets and numberingDate41NGUYEN CHI LUYENKhai báo giá trị bắt đầuHộp thoại Bullets and Numbering_NumberedClick để chọn một trong 7 kiểuClick để chọn màuClickDate42NGUYEN CHI LUYENCHÈN CÁC KÍ TỰ ĐẶC BIỆT (SYMBOL)Cách 1: Trên thanh menu, chọn Insert SymbolClickXuất hiện hộp thoại SymbolĐặt con trỏ cần chènDate43NGUYEN CHI LUYENHộp thoại SymbolClick để mở hộp danh sách FontClick để chọnDate44NGUYEN CHI LUYENHộp thoại SymbolClick để xem kĩ hơn và chọnClick để chènKết thúc việc chèn, click vào chữ CLOSEDate45NGUYEN CHI LUYENTHAY ĐỔI CHỮ THƯỜNG THÀNH CHỮ HOA VÀ NGƯỢC LẠITrên thanh menu, chọn Format Change CaseClickXuất hiện hộp thoại Change CaseDate46NGUYEN CHI LUYENHộp thoại Change CaseChữ hoa đầu câuClickTất cả chữ thườngTất cả chữ hoaChữ cái đầu mỗi từ viết hoaChữ cái đầu mỗi từ viết thườngDate47NGUYEN CHI LUYENTÌM VÀ THAY THẾ VĂN BẢNTrên thanh menu, chọn Edit Replace (Ctrl+H)Xuất hiện hộp thoại Change CaseClickPhân biệt chữ hoa chữ thường khi tìm kiếmChỉ tìm nguyên một từTìm tiếpThay thếThay thế toàn bộDate48NGUYEN CHI LUYENHết bài 4.Chúc thành công!!!Bài 5: CHÈN VÀ XỬ LÍ HÌNH ẢNH TRONG POWERPOINT 2003*49NGUYEN CHI LUYEN
File đính kèm:
- Soan_thao_Powerpoint_2003.ppt