Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học
1.1. Vai Trò của thí nghiệm trong dạy học
Thí nghiệm là phương tiện nhận thức, là nguồn tri thức và không thể thiếu trong hoạt động nhận thức của HS. Thí nghiệm là phương tiện trực quan giúp HS dễ hiểu hơn các hiện tượng. Thí nghiệm đã làm cho các kiến thức gần gũi hơn với thực tiễn sản xuất và đời sống của HS. Vì tác dụng nhiều mặt của thí nghiệm như vậy nên không thể học mà không cô thí nghiệm. Tình trạng thiếu dụng cụ thí nghiệm ở các trường THCS đã ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng dạy học. Tình trạng dạy chay, học chay khiến cho không hình dung được các quá trình, các diễn biến của các hiện tượng hay sự biểu hiện của các tính chất, khi đó không khí lớp học trở nên đơn điệu, thiếu hứng thú học tập và tất yếu dẫn đến hiệu quả giờ học thấp.
mt s# loUi hình TBDH truy2n th#ng b@ng các TBDH 6in tucthhoi. 92 | MODULE THCS 21 Máy vi tính có th> tUo ra tranh, nh thay cho tranh, nh 6ucth7c in trên gi.y, vi, hoCc 6ucth7c ghi trên 6ga m2m và 6ucth7c sucthhoi duthnangng qua máy vi tính. di2u 6Cc bit hEn 5 ch, các tranh, nh này có th> phóng to, thu nh,; có th> cho xu.t hin các chf dZn trên tranh, nh tuu ý theo ý tucth5ng và k hoUch bài ging cuthhoia GV. Ví duthnang: Tranh 6ng cE 6#t trong (hình bên). Ta có th> Scan bn 6_ và v) bi>u 6_ minh hoU mt cách sinh 6ng; có th> tUo ra mô hình gn nhucth mô hình thHt; có th> tUo ra các duthnangng cuthnang thí nghim và “thao tác” 6ucth7c trên các duthnangng cuthnang 6ó (phn m2m thucthnangc hành 6o 6in tr5 cuthhoia vHt dZn,...); có th> tUo ra và sucthhoi duthnangng các 6ga ghi âm, 6ga ghi hình r.t d+ dàng và chuthhoi 6ng (Scan mt 6oUn 6ga ghi âm và mt 6oUn 6ga ghi hình); có th> tUo ra các PMDH. PMDH tuy m=i ra 6i nhucthng do nhi2u ucthu 6i>m nLi tri nên nó 6ã 6ucth7c áp duthnangng mt cách nhanh chóng trong quá trình dUy hc. Sau 6ây là ví duthnang v2 xây ducthnangng mt s# PMDH trong môn VHt lí: 1. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các hiện tượng khó quan sát bằng mắt thường Trong vHt lí, có r.t nhi2u hin tucth7ng, quá trình không quan sát 6ucth7c tructhnangc tip b@ng mBt thucthng nên khi dUy hc GV và HS gCp r.t nhi2u khó khAn. dó là các hin tucth7ng vi mô nhucth trong phân tucthhoi, nguyên tucthhoi, t bào hay các quá trình có di+n bin quá nhanh hoCc quá chHm. d> h tr7 hoUt 6ng dUy hc các kin thucthsacc 6ó chúng ta có th> xây ducthnangng các phn m2m mô ph,ng. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 93 Mô phng quá trình truyn sóng và hin tucthng sóng ducthhuyenng Mô phng hin tucthng c!m ucthsacng $in tucthhuyen 2. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các thí nghiệm trên máy tính Vic thit k các thí nghim mô ph,ng trên máy tính nh@m nhi2u muthnangc 6ích. Thucthsac nh.t là chúng 6ucth7c dùng làm tài liu 6> sinh viên tucthnang nghiên cucthsacu cách tin hành các thí nghim tructh=c khi lên phòng thí nghim thucthnangc hành. di2u này s) tit kim 6ucth7c thi gian tìm hi>u duthnangng cuthnang và tin hành các thí nghim v2 mCt kg thuHt 6> dành nhi2u thi gian hEn cho vic tHp sucthhoi duthnangng các thí nghim 6ó trong dUy hc. Thucthsac hai là các thí nghim mô ph,ng này có th> dùng làm tài liu b_i ducth]ng vic sucthhoi duthnangng thí nghim cho GV trong các l=p tHp hu.n, tructh=c khi h thao tác v=i các duthnangng cuthnang thHt. Thucthsac ba là bn thân các thí nghim này cuthngang có th> 6ucth7c GV sucthhoi duthnangng tructhnangc tip khi dUy hc 5 tructhng phL thông, 6_ng thi cuthngang là tài liu tham kho cho HS. Mô phng thí nghim trên b'ng $m không khí 94 | MODULE THCS 21 3. Xây dựng các phần mềm hỗ trợ các thí nghiệm thực Khi tin hành các thí nghim vHt lí thucthng 6òi h,i r.t nhi2u thi gian trong vic thu thHp s# liu, v) 6_ th' thucthnangc nghim và xucthhoi lí kt qu. Vì vHy, máy vi tính có th> h tr7 thucthnangc hin các công vic này mt cách nhanh chóng và dành nhi2u thi gian hEn 6> vic rèn luyn tucth duy thucthnangc nghim cho HS nhucth xây ducthnangng gi thuyt, suy ra h qu, thit k phucthEng án thí nghim ki>m tra h qu,... Ngoài ra, còn có mt s# thí nghim không th> thucthnangc hin 6ucth7c v=i các duthnangng cuthnang thông thucthng, 6òi h,i phi sucthhoi duthnangng máy vi tính 6> h tr7 m=i có th> thucthnangc hin 6ucth7c. B thí nghi m c hc trên m khí ghép ni vi máy vi tính Phn mm phân tích video nghiên cucthsacu các chuy#n ng phucthsacc t$p và va ch$m 4. Xây dựng các giáo án điện tử Các giáo trình 6in tucthhoi và sách 6in tucthhoi 6ucth7c xây ducthnangng 6> làm tài liu tucthnang hc cho sinh viên trong các tructhng sucth phUm 6_ng thi cuthngang là tài liu tham kho cho GV khi dUy hc 5 tructhng phL thông. Mt s# sách 6in tucthhoi 6ucth7c xây ducthnangng cho GV sucthhoi duthnangng tructhnangc tip khi dUy hc và cuthngang là tài liu hc tHp 5 nhà cuthhoia HS. Ngoài ra còn có các giáo trình online (courseware) 6ucth7c xây ducthnangng theo chucthEng trình e - learning. Giáo trình online v t- chucthsacc ho.t $/ng nh0n thucthsacc cuthhoia HS trong d.y h3c v0t lí BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 95 5. Xây dựng các phim video ghi thí nghiệm thực Bên cUnh các thí nghim 6ucth7c mô ph,ng trên máy vi tính mà ngucthi sucthhoi duthnangng có th> tHp các thao tác thì các video thí nghim có tính hin thucthnangc cao hEn, có tác duthnangng hucth=ng dZn sucthhoi duthnangng thí nghim r.t có hiu qu. dCc bit là các phim này lUi r.t d+ sucthhoi duthnangng v=i 6u 6ga và ti vi nên GV có th> dùng làm tài liu tham kho 5 nhà hay chiu cho HS xem lUi sau bài hc. Khi các video 6ó lUi 6ucth7c qun lí b5i mt phn m2m trên máy tính thì nó s) là tài liu tucthnang hc r.t t#t cho c GV và HS. 6. Xây dựng các phần mềm kiểm tra đánh giá kết quả học tập Ki>m tra, 6ánh giá kt qu hc tHp cuthhoia sinh viên là mt khâu có vai trò quan trng và vic ucthsacng duthnangng CNTT ki>m tra 6ánh giá 6ang 6ucth7c phát tri>n mUnh m), nó 6ã mang lUi hiu qu cao cho giáo duthnangc và 6ào tUo. Các khoa 62u 6ã xây ducthnangng và sucthhoi duthnangng các phn m2m ki>m tra, 6ánh giá cho các môn hc nh@m thucthnangc hin khách quan, hiu qu hEn trong ki>m tra, 6ánh giá kt qu hc tHp cuthhoia sinh viên. Mt s& lucthu ý Mt s# GV 6ã 6ánh giá quá cao vai trò cuthhoia CNTT, nh.t là các PMDH. H cho r@ng không cn phi trang b' và sucthhoi duthnangng các TBDH truy2n th#ng mà chf cn các TBDH 6in tucthhoi. Lucthu ý r@ng t.t c các PMDH chf là “hin thucthnangc o” và không th> thay th 6ucth7c các TBDH truy2n th#ng. Kinh nghim nhucthngang nucth=c 6i tructh=c 6ã cho th.y, nu quá lUm duthnangng TBDH 6in tucthhoi và sucthhoi duthnangng trong thi gian lâu s) gây ra nhucthngang nhHn thucthsacc phin din cho HS. Vì vHy trong quá trình dUy hc, ngucthi GV phi bit kt h7p sucthhoi duthnangng mt cách khoa hc các TBDH truy2n th#ng và các TBDH 6in tucthhoi. Hin nay, mt s# nucth=c nhucth Singapore, Thái Lan,... 6ã chuy>n các loUi tranh, nh và mt s# bn 6_ giáo khoa vào trong 6ga m2m 6> sucthhoi duthnangng qua máy tính. Ngay c mt s# duthnangng cuthnang nhucth thí nghim giao thoa sóng Video hucth5ng d6n sucthhoi duthnangng thí nghim VL 96 | MODULE THCS 21 nucth=c v=i chHu nucth=c b@ng thuthhoiy tinh trong hoCc nhucthnanga trong cuthngang 6ã 6ucth7c chiu qua máy chiu qua 6u 6> HS c l=p có th> quan sát c trên thí nghim thucthnangc và trên màn nh 6ucth7c phóng 6Ui. Các thí nghim thông thucthng nhucth 6o vHn t#c và gia t#c cuthhoia chuy>n 6ng nhanh dn 62u 6ã chính xác hEn nh h th#ng 6o thi gian nh 2 cLng quang hc. Ngoài ra, ngucthi ta còn kt n#i thí nghim trên v=i PMDH 6> có th> cho ngay kt qu mt cách chính xác. dã có nhi2u GV, hc viên cao hc, nghiên cucthsacu sinh v2 vHt lí xây ducthnangng phn m2m phân tích video 6> dUy nhucthngang phn kin thucthsacc khó làm thí nghim thông thucthng nhucth các chuy>n 6ng bin 6Li nhanh, dao 6ng và sóng,... NHIỆM VỤ BUn hãy 6c thông tin cE bn cuthhoia hoUt 6ng và ducthnanga vào kinh nghim hi>u bit cuthhoia mình 6> thucthnangc hin nhim vuthnang sau: Nêu rõ vai trò cuthhoia CNTT&TT trong vic xây ducthnangng các phn m2m h tr7 6Li m=i PPDH 5 tructhng THCS. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 97 Hoạt động 5: Tăng cường thiết kế thiết bị dạy học tự làm THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Thiết kế, sử dụng thí nghiệm đơn giản tự làm 1.1. Vai trò của thí nghiệm trong dạy học Thí nghim là phucthEng tin nhHn thucthsacc, là ngu_n tri thucthsacc và không th> thiu trong hoUt 6ng nhHn thucthsacc cuthhoia HS. Thí nghim là phucthEng tin tructhnangc quan giúp HS d+ hi>u hEn các hin tucth7ng. Thí nghim 6ã làm cho các kin thucthsacc gn guthngai hEn v=i thucthnangc ti+n sn xu.t và 6i s#ng cuthhoia HS. Vì tác duthnangng nhi2u mCt cuthhoia thí nghim nhucth vHy nên không th> hc mà không có thí nghim. Tình trUng thiu duthnangng cuthnang thí nghim 5 các tructhng THCS 6ã nh hucth5ng r.t l=n 6n ch.t lucth7ng dUy hc. Tình trUng dUy chay, hc chay khin cho HS không hình dung 6ucth7c các quá trình, các di+n bin cuthhoia các hin tucth7ng hay sucthnang bi>u hin cuthhoia các tính ch.t, khi 6ó không khí l=p hc tr5 nên 6En 6iu, HS thiu hucthsacng thú hc tHp và t.t yu dZn 6n hiu qu gi hc th.p. 1.2. Sự cần thiết của việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm đơn giản (DCTNĐG) trong dạy học ở trường trung học cơ sở Khái nim "DCTNdG" 6ã 6ucth7c nhi2u nhà lí luHn dUy hc b môn 6'nh nghga. Tuy các 6'nh nghga có ni dung và cách di+n 6Ut khác nhau nhucthng 62u th#ng nh.t 5 nhucthngang 6Cc 6i>m cE bn sau 6ây: — Vic ch tUo DCTNdG 6òi h,i ít vHt liu. Các vHt liu này 6En gin, d+ kim, ra ti2n. Ngay c 6#i v=i các DCTNdG 6ucth7c ch tUo 6> tin hành các thí nghim 6'nh lucth7ng thì vic 6o 6Uc cuthngang chf 6òi h,i sucthhoi duthnangng các duthnangng cuthnang 6o phL bin nhucth lucthnangc k có nhi2u 5 tructhng phL thông, thucth=c, c#c, 6_ng h_ 6eo tay cuthhoia HS. — D+ ch tUo DCTNdG tucthhuyen vic gia công các vHt liu b@ng các công cuthnang thông duthnangng nhucth kìm, búa, kéo, dùi, cuctha, duthngaa, gi.y ráp. Chính nh 6Cc 6i>m này cuthhoia các DCTNdG mà trong mt s# tructhng h7p, ta có th> làm 6ucth7c nhucthngang thí nghim khi không th> tin hành 6ucth7c v=i các duthnangng cuthnang thí nghim có sn trong phòng thí nghim. 98 | MODULE THCS 21 — Các b phHn cuthhoia DCTNdG khi lBp ráp, tháo di phi d+ dàng, nhanh chóng. Vì vHy, v=i cùng mt DCTNdG, trong nhi2u tructhng h7p, ta chf cn thay th các chi tit phuthnang tr7 là có th> làm 6ucth7c thí nghim khác. — D+ bo qun và vHn chuy>n, an toàn trong ch tUo và trong quá trình tin hành thí nghim. — Vic b# trí, tin hành thí nghim v=i nhucthngang DCTNdG này cuthngang 6En gin, không t#n nhi2u thi gian. — Các hin tucth7ng vHt lí di+n ra trong thí nghim v=i DCTNdG phi rõ ràng, d+ quan sát. Nhucthngang 6Cc 6i>m cE bn nêu trên cuthhoia các DCTNdG cuthngang chính là nhucthngang yêu cu 6#i v=i vic thit k, ch tUo chúng. 1.3. Một số yêu cầu đối với dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm a. Các DCTNdG tucthnang làm phi th> hin rõ hin tucth7ng cn quan sát. Mt trong nhucthngang ucthu 6i>m quan trng cuthhoia DCTNdG tucthnang làm là các duthnangng cuthnang này chf bao g_m nhucthngang b phHn có liên quan 6n hin tucth7ng cn quan sát chucthsac không b' che l.p b5i v, bc hay nhucthngang chi tit phucthsacc tUp làm cho thit b' có hình thucthsacc 6cp hay sucthhoi duthnangng thuHn tin. Vì vHy, khi thit k duthnangng cuthnang thí nghim này cn 6En gin 6n mucthsacc t#i 6a, tránh mi ch ructhm rà khó quan sát. di2u này không phi bao gi cuthngang d+ thucthnangc hin vì duthnangng cuthnang có nhi2u l=p trong ngoài bao bc l.y nhau. b. SE 6_ lBp ráp phi d+ thucthnangc hin, chú ý 6n hiu qu quan sát hEn là mg thuHt và sucthnang tin duthnangng. Vì yêu cu này nên có khi sE 6_ lBp ráp không gn mà phi dàn tri, dùng nhi2u #c vít, dây n#i. Thí duthnang 6> cho gn, 6cp và d+ sucthhoi duthnangng, có th> lBp ghép t.t c các chi tit cuthhoia thit b' tUo ngu_n dao 6ng tun hoàn lên v, cuthhoia 6ng cE. Nhucthng nhucth th r.t khó gia công, GV có th> hucth=ng dZn HS 6Ct 6ng cE và giá 6Ct cn rung riêng r) trên cùng mt 6 g. c. Các duthnangng cuthnang, chi tit, vHt liu cn dùng phi d+ kim ra ti2n 6> cho nhi2u HS có th> tucthnang làm 6ucth7c. Nhucth vHy GV phi tucthnang mình thâm nhHp th' tructhng và 6i s#ng 6> nBm vucthngang nhucthngang thucthsac có th> tìm kim 6ucth7c, sau 6ó hucth=ng dZn cho HS tìm các ngu_n khác. d. THn duthnangng các duthnangng cuthnang thit b' bán rng rãi trên th' tructhng. di2u này không chf 6En thun có ý nghga v2 mCt kinh t (ra ti2n) mà còn có ý nghga sâu sBc v2 mCt nhHn thucthsacc, HS th.y 6ucth7c m#i liên h giucthngaa vic hc v=i 6i s#ng và sn xu.t. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 99 e. uchoau tiên nhucthngang duthnangng cuthnang thí nghim có th> hoUt 6ng 6ucth7c 6> HS có th> th.y 6ucth7c di+n bin cuthhoia hin tucth7ng thHt. dây là ucthu 6i>m nLi bHt cuthhoia thí nghim, có giá tr' nhHn thucthsacc hEn h n các phucthEng tin dUy hc khác nhucth hình v), phim nh, thHm chí c máy vi tính. Các duthnangng cuthnang thí nghim 6En gin phát huy tác duthnangng t#t nh.t khi HS tucthnang làm ra nó, vì khi 6ó HS hi>u rõ tính nAng tác duthnangng cuthhoia chúng và có th> sucthhoi duthnangng chúng vào muthnangc 6ích hc tHp. GV cn hucth=ng dZn HS nên làm th nào 6> 6em lUi hiu qu, tránh m.t nhi2u thi gian. Ducth=i 6ây là mt vài cách hay dùng: (1) Hucth5ng d6n HS sucthu t<m nhucthngang duthnangng cuthnang, thi?t b@ có sAn trong $Bi sCng hDng ngày Hin nay, r.t nhi2u kin thucthsacc 6ã 6ucth7c ucthsacng duthnangng phL bin trong 6i s#ng và sn xu.t. Trong tình hình n2n công nghip cuthhoia chúng ta 6ang phát tri>n mUnh thì ngày càng có nhi2u hàng công nghip, duthnangng cuthnang gia 6ình, 6_ chEi tra em 6ucth7c ch tUo ducthnanga trên nhucthngang thành tucthnangu vHt lí. Tuy nhiên, nhucthngang duthnangng cuthnang thit b' bán trên th' tructhng phn nhi2u 6ã 6ucth7c lBp trong nhucthngang v, kín 6> 6m bo mg thuHt, tin l7i và an toàn khi sucthhoi duthnangng. M=i nhìn không th> th.y kt c.u bên trong cuthhoia chúng. Ví duthnang, các 6i-na-mô xe 6Up là mt máy phát 6in 6En gin và r.t phL bin hin nay nhucthng ngucthi sucthhoi duthnangng không th> d+ dàng m5 6i-na-mô ra 6> xem 6ucth7c. Trong tình hình 6ó, thì GV hucth=ng dZn HS sucthu tm và tìm hi>u các duthnangng cuthnang có th> theo hình thucthsacc nhucth sau: — Nêu tên, kí hiu 6> nhHn bit duthnangng cuthnang thucthng dùng trên th' tructhng. Ví duthnang: dng cE 6in mt chi2u 3V. — SE b tìm hi>u tính nAng, tác duthnangng và cách sucthhoi duthnangng theo bn hucth=ng dZn hay chf dZn cuthhoia ngucthi bán hàng. Ví duthnang: dng cE 6in có th> chUy v=i hiu 6in th t#i thi>u là bao nhiêu, t#i 6a là bao nhiêu, chi2u quay cuthhoia 6ng cE phuthnang thuc cách mBc vào cucthnangc cuthhoia pin nhucth th nào? — Khi thucthnangc hin tháo lBp duthnangng cuthnang, thit b' nu gCp tructhng h7p thit b' phucthsacc tUp, GV có th> tucthnang tháo mt ln cho HS xem r_i hucth=ng dZn HS tìm duthnangng cuthnang 6ã b' h,ng và quy trình tháo duthnangng cuthnang 6ó. Ví duthnang: Tháo 6i-na-mô xe 6Up cn phi dùng cuctha sBt cuctha theo mt 6ucthng tròn chung quanh v, 6i-na- mô 6> tách ra làm hai phn. — Sucthhoi duthnangng vào hc tHp. 100 | MODULE THCS 21 (2) Hucth5ng d6n HS lFp ráp nhucthngang duthnangng cuthnang thí nghim bDng nhucthngang duthnangng cuthnang, chi ti?t có sAn Nhi2u khi nhucthngang duthnangng cuthnang, thit b' kim 6ucth7c trên th' tructhng 62u 6ã 6ucth7c ch tUo 6> dùng vào nhucthngang vic nh.t 6'nh trong 6i s#ng và sn xu.t. Mu#n sucthhoi duthnangng chúng vào muthnangc 6ích hc tHp cn phi lBp ráp bL sung thêm mt s# chi tit hoCc ph#i h7p nhi2u chi tit riêng la cuthngang có th> tìm th.y trên th' tructhng. Vic hucth=ng dZn có th> nhucth sau: — Nêu tên nhucthngang duthnangng cuthnang, nhucthngang chi tit có th> tìm kim 6ucth7c trên th' tructhng, nhucthngang thông s# kg thuHt cn lucthu ý. — V) sE 6_ lBp ráp các duthnangng cuthnang, chi tit theo muthnangc 6ích hc tHp. — Hucth=ng dZn vHn hành thucthhoi 6> bit 6ucth7c tính nAng tác duthnangng cuthhoia thit b' m=i lBp 6ucth7c. — Sucthhoi duthnangng vào hc tHp. (3) Hucth5ng d6n ch? t.o duthnangng cuthnang thí nghim bDng các v0t liu dH tìm, dH gia công GV và HS có th> ch tUo mt s# duthnangng cuthnang chf dùng trong hc tHp. Ví duthnang: Duthnangng cuthnang 6> kho sát sóng ducthhuyenng trên giây, giao thoa sóng nucth=c. Cuthngang có khi mt b phHn cuthhoia thit b' có th> kim 6ucth7c trên th' tructhng, nhucthng phi làm thêm nhi2u chi tit quan trng m=i có th> dùng trong hc tHp 6ucth7c. d> ch tUo thit b' này, có th> tìm mua 6ng cE, pin trên th' tructhng, nhucthng còn thanh 6àn h_i, giá 6] thì phi tucthnang làm l.y và lBp ráp theo mt sE 6_ thích h7p. Trong tructhng h7p này quy trình hucth=ng dZn HS nhucth sau: — Lit kê các chi tit, vHt liu có th> kim 6ucth7c trên th' tructhng hay trong gia 6ình (các thông s# kg thuHt chính xác càng t#t). — V) sE 6_ tLng th> cuthhoia thit b'. — V) sE 6_ c.u tUo cuthhoia tucthhuyenng chi tit và nhucthngang lucthu ý khi gia công cho phù h7p v=i muthnangc 6ích sucthhoi duthnangng. — Hucth=ng dZn lBp ráp các chi tit theo sE 6_ tLng th>. — Hucth=ng dZn vHn hành thucthhoi thit b' m=i. — Sucthhoi duthnangng vào hc tHp. BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 101 1.4. Một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản được chế tạo từ vỏ lon và chai nhựa ở bậc trung học cơ sở Vic ch tUo các DCTNdG tucthhuyen v, lon và chai nhucthnanga thucthng phi tin hành mt s# công vic sau: nút cao su, gia công l m5 5 lBp v, lon, 5 thành hoCc 6áy v, lon và chai nhucthnanga, cBt l.y mt phn thành lon hoCc thành chai nhucthnanga,... — Vì #ng 6_ng ra ti2n và có nhucthngang tính ch.t sau: b2n (không gãy, v] khi làm thí nghim và khi vHn chuy>n), dao (d+ u#n, làm bcp), 6uthhoi 6 cucthsacng 6> giucthnga 6ucth7c hình dUng cn thit, d+ cBt nên trong các duthnangng cuthnang thí nghim, 62u dùng #ng 6_ng. + d> u#n #ng 6_ng theo hình dUng mong mu#n, ta dùng kìm, búa, hoCc có th> u#n tructhnangc tip b@ng tay. + d> cBt #ng 6_ng, ta dùng cuctha sBt hay cUnh duthngaa. Sau 6ó, duthngaa hay mài nhn 6u #ng. + Cách gia công mt 6u #ng 6_ng thành vòi phun: cho vào 6u #ng mt chic kim hay mt s7i dây thép có 6ucthng kính cn thit, dùng kìm hoCc búa làm bcp hai bên #ng r_i rút kim (dây thép) ra. + d> các tia nucth=c phun ra qua vòi không quá mnh khó quan sát, không quá ngBn và yu thì t#t nh.t nên dùng kim có 6ucthng kính 0,5 — 1mm. + d#i v=i 6a s# thí nghim, #ng 6_ng thucthng 6ucth7c cBm vào lon hoCc chai nhucthnanga qua nút cao su hay nút nhucthnanga cuthhoia chai. du #ng 6_ng nên vát 6> d+ xuyên qua nút và không b' b't kín khi cBm quá sát 6áy. Khi sucthhoi duthnangng #ng 6_ng có vòi phun, phi cho 6u ducth=i #ng ngHp hoàn toàn trong nucth=c. + Trong các thí nghim v=i chai nhucthnanga, có th> cBm #ng 6_ng qua nBp, cL, thành chai, r_i dùng keo 502 gBn chCt lUi (không cho không khí lt vào) mà không cn dùng nút cao su. 102 | MODULE THCS 21 — d> quan sát 6ucth7c mucthnangc nucth=c trong #ng hoCc 6> n#i các #ng 6_ng thông v=i nhau, ta dùng #ng nhucthnanga trong su#t, có 6ucthng kính trong là 5,5mm. d> u#n #ng nhucthnanga theo hình dUng cn thit, ta l_ng vào trong #ng mt s7i thép nh,, có 6ucthng kính 1mm. — Ta thucthng làm nút cao su có các dUng tròn, bu duthnangc, chucthnga nhHt. Ta nên vát nút 6> khít chCt v=i l m5 5 nBp v, lon hoCc ming chai nhucthnanga và không b' tuthnangt vào trong. + d> tUo l trên nút cao su sao cho l khít chCt vào #ng 6_ng xuyên qua nó, ta dùng muthngai kéo nhn 6> khoan hoCc dùng dùi nhn có 6ucthng kính 6mm (6ã 6ucth7c nung 6,) 6> dùi l. + d#i v=i các thí nghim làm v=i chai nhucthnanga, 6> giucthng
File đính kèm:
- tai_lieu_boi_duong_thuong_xuyen_thcs_module_21_bao_quan_sua.pdf