Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học

1.1. Vai Trò của thí nghiệm trong dạy học

 Thí nghiệm là phương tiện nhận thức, là nguồn tri thức và không thể thiếu trong hoạt động nhận thức của HS. Thí nghiệm là phương tiện trực quan giúp HS dễ hiểu hơn các hiện tượng. Thí nghiệm đã làm cho các kiến thức gần gũi hơn với thực tiễn sản xuất và đời sống của HS. Vì tác dụng nhiều mặt của thí nghiệm như vậy nên không thể học mà không cô thí nghiệm. Tình trạng thiếu dụng cụ thí nghiệm ở các trường THCS đã ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng dạy học. Tình trạng dạy chay, học chay khiến cho không hình dung được các quá trình, các diễn biến của các hiện tượng hay sự biểu hiện của các tính chất, khi đó không khí lớp học trở nên đơn điệu, thiếu hứng thú học tập và tất yếu dẫn đến hiệu quả giờ học thấp.

pdf46 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 57 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 mt 
s# loUi hình TBDH truy2n th#ng b@ng các TBDH 6in tucthhoi. 
92 | MODULE THCS 21 
Máy vi tính có th> tUo ra 
tranh, nh thay cho tranh, 
nh 6ucth7c in trên gi.y, vi, 
hoCc 6ucth7c ghi trên 6ga 
m2m và 6ucth7c sucthhoi duthnangng qua 
máy vi tính. di2u 6Cc bit 
hEn 5 ch, các tranh, nh 
này có th> phóng to, thu 
nh,; có th> cho xu.t hin 
các chf dZn trên tranh, nh 
tuu ý theo ý tucth5ng và k 
hoUch bài ging cuthhoia GV. 
Ví duthnang: Tranh 6ng cE 6#t 
trong (hình bên). 
Ta có th> Scan bn 6_ và v) 
bi>u 6_ minh hoU mt cách 
sinh 6ng; có th> tUo ra mô 
hình gn nhucth mô hình 
thHt; có th> tUo ra các duthnangng 
cuthnang thí nghim và “thao tác” 
6ucth7c trên các duthnangng cuthnang 6ó (phn m2m thucthnangc hành 6o 6in tr5 cuthhoia vHt 
dZn,...); có th> tUo ra và sucthhoi duthnangng các 6ga ghi âm, 6ga ghi hình r.t d+ dàng 
và chuthhoi 6ng (Scan mt 6oUn 6ga ghi âm và mt 6oUn 6ga ghi hình); có th> 
tUo ra các PMDH. 
PMDH tuy m=i ra 6i nhucthng do nhi2u ucthu 6i>m nLi tri nên nó 6ã 6ucth7c 
áp duthnangng mt cách nhanh chóng trong quá trình dUy hc. Sau 6ây là ví duthnang 
v2 xây ducthnangng mt s# PMDH trong môn VHt lí: 
1. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các hiện tượng khó quan sát 
bằng mắt thường 
Trong vHt lí, có r.t nhi2u hin tucth7ng, quá trình không quan sát 6ucth7c 
tructhnangc tip b@ng mBt thucthng nên khi dUy hc GV và HS gCp r.t nhi2u khó 
khAn. dó là các hin tucth7ng vi mô nhucth trong phân tucthhoi, nguyên tucthhoi, t bào 
hay các quá trình có di+n bin quá nhanh hoCc quá chHm. d> h tr7 
hoUt 6ng dUy hc các kin thucthsacc 6ó chúng ta có th> xây ducthnangng các phn 
m2m mô ph,ng. 
BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 93 
Mô phng quá trình truyn sóng 
và hin tucthng sóng ducthhuyenng 
Mô phng hin tucthng c!m ucthsacng $in tucthhuyen 
2. Xây dựng các phần mềm mô phỏng các thí nghiệm trên máy tính 
Vic thit k các thí nghim 
mô ph,ng trên máy tính 
nh@m nhi2u muthnangc 6ích. Thucthsac 
nh.t là chúng 6ucth7c dùng làm 
tài liu 6> sinh viên tucthnang 
nghiên cucthsacu cách tin hành 
các thí nghim tructh=c khi lên 
phòng thí nghim thucthnangc hành. 
di2u này s) tit kim 6ucth7c 
thi gian tìm hi>u duthnangng cuthnang và 
tin hành các thí nghim v2 
mCt kg thuHt 6> dành nhi2u 
thi gian hEn cho vic tHp sucthhoi 
duthnangng các thí nghim 6ó 
trong dUy hc. 
Thucthsac hai là các thí nghim mô ph,ng này có th> dùng làm tài liu b_i 
ducth]ng vic sucthhoi duthnangng thí nghim cho GV trong các l=p tHp hu.n, tructh=c khi 
h thao tác v=i các duthnangng cuthnang thHt. 
Thucthsac ba là bn thân các thí nghim này cuthngang có th> 6ucth7c GV sucthhoi duthnangng tructhnangc 
tip khi dUy hc 5 tructhng phL thông, 6_ng thi cuthngang là tài liu tham kho 
cho HS. 
Mô phng thí nghim trên b'ng 
$m không khí 
94 | MODULE THCS 21 
3. Xây dựng các phần mềm hỗ trợ các thí nghiệm thực 
Khi tin hành các thí nghim vHt lí thucthng 6òi h,i r.t nhi2u thi gian 
trong vic thu thHp s# liu, v) 6_ th' thucthnangc nghim và xucthhoi lí kt qu. Vì vHy, 
máy vi tính có th> h tr7 thucthnangc hin các công vic này mt cách nhanh 
chóng và dành nhi2u thi gian hEn 6> vic rèn luyn tucth duy thucthnangc nghim 
cho HS nhucth xây ducthnangng gi thuyt, suy ra h qu, thit k phucthEng án thí 
nghim ki>m tra h qu,... Ngoài ra, còn có mt s# thí nghim không th> 
thucthnangc hin 6ucth7c v=i các duthnangng cuthnang thông thucthng, 6òi h,i phi sucthhoi duthnangng máy 
vi tính 6> h tr7 m=i có th> thucthnangc hin 6ucth7c. 
B thí nghi
m c
 hc trên 
m khí 
ghép ni vi máy vi tính 
Phn mm phân tích video nghiên cucthsacu các 
chuy#n ng phucthsacc t$p và va ch$m 
4. Xây dựng các giáo án điện tử 
Các giáo trình 6in tucthhoi và sách 
6in tucthhoi 6ucth7c xây ducthnangng 6> làm tài 
liu tucthnang hc cho sinh viên trong 
các tructhng sucth phUm 6_ng thi 
cuthngang là tài liu tham kho cho 
GV khi dUy hc 5 tructhng phL 
thông. Mt s# sách 6in tucthhoi 6ucth7c 
xây ducthnangng cho GV sucthhoi duthnangng tructhnangc 
tip khi dUy hc và cuthngang là tài 
liu hc tHp 5 nhà cuthhoia HS. Ngoài 
ra còn có các giáo trình online 
(courseware) 6ucth7c xây ducthnangng 
theo chucthEng trình e - learning.
Giáo trình online v t- chucthsacc ho.t $/ng 
nh0n thucthsacc cuthhoia HS trong d.y h3c v0t lí 
BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 95 
5. Xây dựng các phim video ghi thí nghiệm thực 
Bên cUnh các thí nghim 
6ucth7c mô ph,ng trên máy vi 
tính mà ngucthi sucthhoi duthnangng có th> 
tHp các thao tác thì các video 
thí nghim có tính hin thucthnangc 
cao hEn, có tác duthnangng hucth=ng 
dZn sucthhoi duthnangng thí nghim r.t có 
hiu qu. dCc bit là các 
phim này lUi r.t d+ sucthhoi duthnangng 
v=i 6u 6ga và ti vi nên GV có 
th> dùng làm tài liu tham 
kho 5 nhà hay chiu cho HS 
xem lUi sau bài hc. Khi các 
video 6ó lUi 6ucth7c qun lí b5i 
mt phn m2m trên máy tính 
thì nó s) là tài liu tucthnang hc r.t t#t cho c GV và HS. 
6. Xây dựng các phần mềm kiểm tra đánh giá kết quả học tập 
Ki>m tra, 6ánh giá kt qu hc tHp cuthhoia sinh viên là mt khâu có vai trò 
quan trng và vic ucthsacng duthnangng CNTT ki>m tra 6ánh giá 6ang 6ucth7c phát 
tri>n mUnh m), nó 6ã mang lUi hiu qu cao cho giáo duthnangc và 6ào tUo. Các 
khoa 62u 6ã xây ducthnangng và sucthhoi duthnangng các phn m2m ki>m tra, 6ánh giá cho 
các môn hc nh@m thucthnangc hin khách quan, hiu qu hEn trong ki>m tra, 
6ánh giá kt qu hc tHp cuthhoia sinh viên. 
Mt s& lucthu ý 
Mt s# GV 6ã 6ánh giá quá cao vai trò cuthhoia CNTT, nh.t là các PMDH. 
H cho r@ng không cn phi trang b' và sucthhoi duthnangng các TBDH truy2n th#ng 
mà chf cn các TBDH 6in tucthhoi. Lucthu ý r@ng t.t c các PMDH chf là “hin 
thucthnangc o” và không th> thay th 6ucth7c các TBDH truy2n th#ng. Kinh 
nghim nhucthngang nucth=c 6i tructh=c 6ã cho th.y, nu quá lUm duthnangng TBDH 6in 
tucthhoi và sucthhoi duthnangng trong thi gian lâu s) gây ra nhucthngang nhHn thucthsacc phin din 
cho HS. Vì vHy trong quá trình dUy hc, ngucthi GV phi bit kt h7p sucthhoi 
duthnangng mt cách khoa hc các TBDH truy2n th#ng và các TBDH 6in tucthhoi. 
Hin nay, mt s# nucth=c nhucth Singapore, Thái Lan,... 6ã chuy>n các loUi 
tranh, nh và mt s# bn 6_ giáo khoa vào trong 6ga m2m 6> sucthhoi duthnangng 
qua máy tính. Ngay c mt s# duthnangng cuthnang nhucth thí nghim giao thoa sóng 
Video hucth5ng d6n sucthhoi duthnangng thí nghim 
VL 
96 | MODULE THCS 21 
nucth=c v=i chHu nucth=c b@ng thuthhoiy tinh trong hoCc nhucthnanga trong cuthngang 6ã 6ucth7c 
chiu qua máy chiu qua 6u 6> HS c l=p có th> quan sát c trên thí 
nghim thucthnangc và trên màn nh 6ucth7c phóng 6Ui. Các thí nghim thông 
thucthng nhucth 6o vHn t#c và gia t#c cuthhoia chuy>n 6ng nhanh dn 62u 6ã 
chính xác hEn nh h th#ng 6o thi gian nh 2 cLng quang hc. Ngoài 
ra, ngucthi ta còn kt n#i thí nghim trên v=i PMDH 6> có th> cho ngay kt 
qu mt cách chính xác. dã có nhi2u GV, hc viên cao hc, nghiên cucthsacu 
sinh v2 vHt lí xây ducthnangng phn m2m phân tích video 6> dUy nhucthngang phn 
kin thucthsacc khó làm thí nghim thông thucthng nhucth các chuy>n 6ng bin 
6Li nhanh, dao 6ng và sóng,... 
NHIỆM VỤ 
BUn hãy 6c thông tin cE bn cuthhoia hoUt 6ng và ducthnanga vào kinh nghim 
hi>u bit cuthhoia mình 6> thucthnangc hin nhim vuthnang sau: 
Nêu rõ vai trò cuthhoia CNTT&TT trong vic xây ducthnangng các phn m2m h tr7 
6Li m=i PPDH 5 tructhng THCS. 
BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 97 
Hoạt động 5: Tăng cường thiết kế thiết bị dạy học tự làm 
THÔNG TIN CƠ BẢN 
1. Thiết kế, sử dụng thí nghiệm đơn giản tự làm 
1.1. Vai trò của thí nghiệm trong dạy học 
Thí nghim là phucthEng tin nhHn thucthsacc, là ngu_n tri thucthsacc và không th> 
thiu trong hoUt 6ng nhHn thucthsacc cuthhoia HS. Thí nghim là phucthEng tin tructhnangc 
quan giúp HS d+ hi>u hEn các hin tucth7ng. Thí nghim 6ã làm cho các 
kin thucthsacc gn guthngai hEn v=i thucthnangc ti+n sn xu.t và 6i s#ng cuthhoia HS. Vì tác 
duthnangng nhi2u mCt cuthhoia thí nghim nhucth vHy nên không th> hc mà không có 
thí nghim. Tình trUng thiu duthnangng cuthnang thí nghim 5 các tructhng THCS 6ã 
nh hucth5ng r.t l=n 6n ch.t lucth7ng dUy hc. Tình trUng dUy chay, hc chay 
khin cho HS không hình dung 6ucth7c các quá trình, các di+n bin cuthhoia các 
hin tucth7ng hay sucthnang bi>u hin cuthhoia các tính ch.t, khi 6ó không khí l=p hc 
tr5 nên 6En 6iu, HS thiu hucthsacng thú hc tHp và t.t yu dZn 6n hiu qu 
gi hc th.p. 
1.2. Sự cần thiết của việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm đơn giản 
(DCTNĐG) trong dạy học ở trường trung học cơ sở 
Khái nim "DCTNdG" 6ã 6ucth7c nhi2u nhà lí luHn dUy hc b môn 6'nh 
nghga. Tuy các 6'nh nghga có ni dung và cách di+n 6Ut khác nhau nhucthng 
62u th#ng nh.t 5 nhucthngang 6Cc 6i>m cE bn sau 6ây: 
— Vic ch tUo DCTNdG 6òi h,i ít 
vHt liu. Các vHt liu này 6En gin, 
d+ kim, ra ti2n. Ngay c 6#i v=i 
các DCTNdG 6ucth7c ch tUo 6> tin 
hành các thí nghim 6'nh lucth7ng 
thì vic 6o 6Uc cuthngang chf 6òi h,i sucthhoi 
duthnangng các duthnangng cuthnang 6o phL bin nhucth 
lucthnangc k có nhi2u 5 tructhng phL 
thông, thucth=c, c#c, 6_ng h_ 6eo tay 
cuthhoia HS. 
— D+ ch tUo DCTNdG tucthhuyen vic gia công các vHt liu b@ng các công cuthnang thông 
duthnangng nhucth kìm, búa, kéo, dùi, cuctha, duthngaa, gi.y ráp. Chính nh 6Cc 6i>m này 
cuthhoia các DCTNdG mà trong mt s# tructhng h7p, ta có th> làm 6ucth7c nhucthngang 
thí nghim khi không th> tin hành 6ucth7c v=i các duthnangng cuthnang thí nghim có 
s‰n trong phòng thí nghim. 
98 | MODULE THCS 21 
— Các b phHn cuthhoia DCTNdG khi lBp ráp, tháo di phi d+ dàng, nhanh 
chóng. Vì vHy, v=i cùng mt DCTNdG, trong nhi2u tructhng h7p, ta chf cn 
thay th các chi tit phuthnang tr7 là có th> làm 6ucth7c thí nghim khác. 
— D+ bo qun và vHn chuy>n, an toàn trong ch tUo và trong quá trình tin 
hành thí nghim. 
— Vic b# trí, tin hành thí nghim v=i nhucthngang DCTNdG này cuthngang 6En gin, 
không t#n nhi2u thi gian. 
— Các hin tucth7ng vHt lí di+n ra trong thí nghim v=i DCTNdG phi rõ ràng, 
d+ quan sát. 
Nhucthngang 6Cc 6i>m cE bn nêu trên cuthhoia các DCTNdG cuthngang chính là nhucthngang 
yêu cu 6#i v=i vic thit k, ch tUo chúng. 
1.3. Một số yêu cầu đối với dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm 
a. Các DCTNdG tucthnang làm phi th> hin rõ hin tucth7ng cn quan sát. Mt 
trong nhucthngang ucthu 6i>m quan trng cuthhoia DCTNdG tucthnang làm là các duthnangng cuthnang 
này chf bao g_m nhucthngang b phHn có liên quan 6n hin tucth7ng cn quan 
sát chucthsac không b' che l.p b5i v, bc hay nhucthngang chi tit phucthsacc tUp làm cho 
thit b' có hình thucthsacc 6cp hay sucthhoi duthnangng thuHn tin. Vì vHy, khi thit k duthnangng 
cuthnang thí nghim này cn 6En gin 6n mucthsacc t#i 6a, tránh mi ch ructhm rà 
khó quan sát. di2u này không phi bao gi cuthngang d+ thucthnangc hin vì duthnangng cuthnang 
có nhi2u l=p trong ngoài bao bc l.y nhau. 
b. SE 6_ lBp ráp phi d+ thucthnangc hin, chú ý 6n hiu qu quan sát hEn là mg 
thuHt và sucthnang tin duthnangng. Vì yêu cu này nên có khi sE 6_ lBp ráp không gn 
mà phi dàn tri, dùng nhi2u #c vít, dây n#i. Thí duthnang 6> cho gn, 6cp và 
d+ sucthhoi duthnangng, có th> lBp ghép t.t c các chi tit cuthhoia thit b' tUo ngu_n dao 
6ng tun hoàn lên v, cuthhoia 6ng cE. Nhucthng nhucth th r.t khó gia công, GV 
có th> hucth=ng dZn HS 6Ct 6ng cE và giá 6Ct cn rung riêng r) trên cùng 
mt 6 g. 
c. Các duthnangng cuthnang, chi tit, vHt liu cn dùng phi d+ kim ra ti2n 6> cho 
nhi2u HS có th> tucthnang làm 6ucth7c. Nhucth vHy GV phi tucthnang mình thâm nhHp th' 
tructhng và 6i s#ng 6> nBm vucthngang nhucthngang thucthsac có th> tìm kim 6ucth7c, sau 6ó 
hucth=ng dZn cho HS tìm các ngu_n khác. 
d. THn duthnangng các duthnangng cuthnang thit b' bán rng rãi trên th' tructhng. di2u này 
không chf 6En thun có ý nghga v2 mCt kinh t (ra ti2n) mà còn có ý 
nghga sâu sBc v2 mCt nhHn thucthsacc, HS th.y 6ucth7c m#i liên h giucthngaa vic hc 
v=i 6i s#ng và sn xu.t. 
BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 99 
e. uchoau tiên nhucthngang duthnangng cuthnang thí nghim có th> hoUt 6ng 6ucth7c 6> HS có th> 
th.y 6ucth7c di+n bin cuthhoia hin tucth7ng thHt. dây là ucthu 6i>m nLi bHt cuthhoia thí 
nghim, có giá tr' nhHn thucthsacc hEn h…n các phucthEng tin dUy hc khác nhucth 
hình v), phim nh, thHm chí c máy vi tính. 
Các duthnangng cuthnang thí nghim 6En gin phát huy tác duthnangng t#t nh.t khi HS tucthnang 
làm ra nó, vì khi 6ó HS hi>u rõ tính nAng tác duthnangng cuthhoia chúng và có th> sucthhoi 
duthnangng chúng vào muthnangc 6ích hc tHp. GV cn hucth=ng dZn HS nên làm th 
nào 6> 6em lUi hiu qu, tránh m.t nhi2u thi gian. Ducth=i 6ây là mt vài 
cách hay dùng: 
(1) Hucth5ng d6n HS sucthu t<m nhucthngang duthnangng cuthnang, thi?t b@ có sAn trong $Bi sCng 
hDng ngày 
Hin nay, r.t nhi2u kin thucthsacc 6ã 6ucth7c ucthsacng duthnangng phL bin trong 6i s#ng 
và sn xu.t. Trong tình hình n2n công nghip cuthhoia chúng ta 6ang phát 
tri>n mUnh thì ngày càng có nhi2u hàng công nghip, duthnangng cuthnang gia 6ình, 
6_ chEi tra em 6ucth7c ch tUo ducthnanga trên nhucthngang thành tucthnangu vHt lí. Tuy nhiên, 
nhucthngang duthnangng cuthnang thit b' bán trên th' tructhng phn nhi2u 6ã 6ucth7c lBp trong 
nhucthngang v, kín 6> 6m bo mg thuHt, tin l7i và an toàn khi sucthhoi duthnangng. M=i 
nhìn không th> th.y kt c.u bên trong cuthhoia chúng. Ví duthnang, các 6i-na-mô xe 
6Up là mt máy phát 6in 6En gin và r.t phL bin hin nay nhucthng ngucthi 
sucthhoi duthnangng không th> d+ dàng m5 6i-na-mô ra 6> xem 6ucth7c. 
Trong tình hình 6ó, thì GV hucth=ng dZn HS sucthu tm và tìm hi>u các duthnangng 
cuthnang có th> theo hình thucthsacc nhucth sau: 
— Nêu tên, kí hiu 6> nhHn bit duthnangng cuthnang thucthng dùng trên th' tructhng. Ví duthnang: 
dng cE 6in mt chi2u 3V. 
— SE b tìm hi>u tính nAng, tác duthnangng và cách sucthhoi duthnangng theo bn hucth=ng dZn 
hay chf dZn cuthhoia ngucthi bán hàng. Ví duthnang: dng cE 6in có th> chUy v=i hiu 
6in th t#i thi>u là bao nhiêu, t#i 6a là bao nhiêu, chi2u quay cuthhoia 6ng 
cE phuthnang thuc cách mBc vào cucthnangc cuthhoia pin nhucth th nào? 
— Khi thucthnangc hin tháo lBp duthnangng cuthnang, thit b' nu gCp tructhng h7p thit b' phucthsacc 
tUp, GV có th> tucthnang tháo mt ln cho HS xem r_i hucth=ng dZn HS tìm duthnangng cuthnang 
6ã b' h,ng và quy trình tháo duthnangng cuthnang 6ó. Ví duthnang: Tháo 6i-na-mô xe 6Up 
cn phi dùng cuctha sBt cuctha theo mt 6ucthng tròn chung quanh v, 6i-na-
mô 6> tách ra làm hai phn. 
— Sucthhoi duthnangng vào hc tHp. 
100 | MODULE THCS 21 
(2) Hucth5ng d6n HS lFp ráp nhucthngang duthnangng cuthnang thí nghim bDng nhucthngang duthnangng cuthnang, 
chi ti?t có sAn 
Nhi2u khi nhucthngang duthnangng cuthnang, thit b' kim 6ucth7c trên th' tructhng 62u 6ã 6ucth7c 
ch tUo 6> dùng vào nhucthngang vic nh.t 6'nh trong 6i s#ng và sn xu.t. 
Mu#n sucthhoi duthnangng chúng vào muthnangc 6ích hc tHp cn phi lBp ráp bL sung 
thêm mt s# chi tit hoCc ph#i h7p nhi2u chi tit riêng la cuthngang có th> tìm 
th.y trên th' tructhng. 
Vic hucth=ng dZn có th> nhucth sau: 
— Nêu tên nhucthngang duthnangng cuthnang, nhucthngang chi tit có th> tìm kim 6ucth7c trên th' 
tructhng, nhucthngang thông s# kg thuHt cn lucthu ý. 
— V) sE 6_ lBp ráp các duthnangng cuthnang, chi tit theo muthnangc 6ích hc tHp. 
— Hucth=ng dZn vHn hành thucthhoi 6> bit 6ucth7c tính nAng tác duthnangng cuthhoia thit b' 
m=i lBp 6ucth7c. 
— Sucthhoi duthnangng vào hc tHp. 
(3) Hucth5ng d6n ch? t.o duthnangng cuthnang thí nghim bDng các v0t liu dH tìm, dH gia công 
GV và HS có th> ch tUo mt s# duthnangng cuthnang chf dùng trong hc tHp. 
Ví duthnang: Duthnangng cuthnang 6> kho sát sóng ducthhuyenng trên giây, giao thoa sóng nucth=c. 
Cuthngang có khi mt b phHn cuthhoia thit b' có th> kim 6ucth7c trên th' tructhng, 
nhucthng phi làm thêm nhi2u chi tit quan trng m=i có th> dùng trong 
hc tHp 6ucth7c. 
d> ch tUo thit b' này, có th> tìm mua 6ng cE, pin trên th' tructhng, 
nhucthng còn thanh 6àn h_i, giá 6] thì phi tucthnang làm l.y và lBp ráp theo mt 
sE 6_ thích h7p. Trong tructhng h7p này quy trình hucth=ng dZn HS nhucth sau: 
— Lit kê các chi tit, vHt liu có th> kim 6ucth7c trên th' tructhng hay trong gia 
6ình (các thông s# kg thuHt chính xác càng t#t). 
— V) sE 6_ tLng th> cuthhoia thit b'. 
— V) sE 6_ c.u tUo cuthhoia tucthhuyenng chi tit và nhucthngang lucthu ý khi gia công cho phù 
h7p v=i muthnangc 6ích sucthhoi duthnangng. 
— Hucth=ng dZn lBp ráp các chi tit theo sE 6_ tLng th>. 
— Hucth=ng dZn vHn hành thucthhoi thit b' m=i. 
— Sucthhoi duthnangng vào hc tHp. 
BẢO QUẢN, SỬA CHỮA, SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 101 
1.4. Một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản được chế tạo từ vỏ lon và 
chai nhựa ở bậc trung học cơ sở 
Vic ch tUo các DCTNdG tucthhuyen v, lon và chai nhucthnanga thucthng phi tin hành 
mt s# công vic sau: nút cao su, gia công l m5 5 lBp v, lon, 5 thành 
hoCc 6áy v, lon và chai nhucthnanga, cBt l.y mt phn thành lon hoCc thành 
chai nhucthnanga,... 
— Vì #ng 6_ng ra ti2n và có nhucthngang tính ch.t sau: b2n (không gãy, v] khi làm 
thí nghim và khi vHn chuy>n), dao (d+ u#n, làm bcp), 6uthhoi 6 cucthsacng 6> giucthnga 
6ucth7c hình dUng cn thit, d+ cBt nên trong các duthnangng cuthnang thí nghim, 62u 
dùng #ng 6_ng. 
+ d> u#n #ng 6_ng theo hình dUng mong mu#n, ta dùng kìm, búa, hoCc có 
th> u#n tructhnangc tip b@ng tay. 
+ d> cBt #ng 6_ng, ta dùng cuctha sBt hay cUnh duthngaa. Sau 6ó, duthngaa hay mài 
nh‰n 6u #ng. 
+ Cách gia công mt 6u #ng 6_ng thành vòi phun: cho vào 6u #ng mt 
chic kim hay mt s7i dây thép có 6ucthng kính cn thit, dùng kìm hoCc 
búa làm bcp hai bên #ng r_i rút kim (dây thép) ra. 
+ d> các tia nucth=c phun ra qua vòi không quá mnh khó quan sát, không 
quá ngBn và yu thì t#t nh.t nên dùng kim có 6ucthng kính 0,5 — 1mm. 
+ d#i v=i 6a s# thí nghim, #ng 6_ng thucthng 6ucth7c cBm vào lon hoCc chai 
nhucthnanga qua nút cao su hay nút nhucthnanga cuthhoia chai. du #ng 6_ng nên vát 6> d+ 
xuyên qua nút và không b' b't kín khi cBm quá sát 6áy. Khi sucthhoi duthnangng #ng 
6_ng có vòi phun, phi cho 6u ducth=i #ng ngHp hoàn toàn trong nucth=c. 
+ Trong các thí nghim v=i chai nhucthnanga, có th> cBm #ng 6_ng qua nBp, cL, 
thành chai, r_i dùng keo 502 gBn chCt lUi (không cho không khí lt vào) 
mà không cn dùng nút cao su. 
102 | MODULE THCS 21 
— d> quan sát 6ucth7c mucthnangc nucth=c trong #ng hoCc 6> n#i các #ng 6_ng thông 
v=i nhau, ta dùng #ng nhucthnanga trong su#t, có 6ucthng kính trong là 5,5mm. 
d> u#n #ng nhucthnanga theo hình dUng cn thit, ta l_ng vào trong #ng mt s7i 
thép nh,, có 6ucthng kính 1mm. 
— Ta thucthng làm nút cao su có các dUng tròn, bu duthnangc, chucthnga nhHt. Ta nên 
vát nút 6> khít chCt v=i l m5 5 nBp v, lon hoCc ming chai nhucthnanga và 
không b' tuthnangt vào trong. 
+ d> tUo l trên nút cao su sao cho l khít chCt vào #ng 6_ng xuyên qua nó, 
ta dùng muthngai kéo nhn 6> khoan hoCc dùng dùi nhn có 6ucthng kính 
6mm (6ã 6ucth7c nung 6,) 6> dùi l. 
+ d#i v=i các thí nghim làm v=i chai nhucthnanga, 6> giucthng

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_boi_duong_thuong_xuyen_thcs_module_21_bao_quan_sua.pdf
Bài giảng liên quan