Tài liệu ôn tập lần 1 môn Toán Khối 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung Tài liệu ôn tập lần 1 môn Toán Khối 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÁNH AN A TÀI LIỆU ÔN TẬP KHỐI 3 Lớp: 3/ .. PHÒNG CHỐNG COVID-19 Họ và tên: ..... Năm học 2021-2022 Môn: Toán Thời gian nộp lại bài làm: Nhận xét của GVCN Số điện thoại: Địa chỉ gmail của GV: .. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: c1chanhana.vinhlong.edu.vn Câu 1. Viết số và chữ thích hợp vào ô trống: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị một trăm linh sáu 234 8 1 2 chín trăm ba mươi mốt Câu 2. a/ 543 ..790 > < ? b/ 689 698 = c/ 518 500 + 20 d/ 432 400 +30 + 2 Câu 3. Khoanh vào câu trả lời đúng 3 x 9 = ? a/ 27 b/ 30 c/ 29 d/ 28 32 : 4 = ? a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 8 2 x 8 =? a/ 12 b/ 16 c/ 14 d/ 7 35 : 5 = ? a/ 7 b/8 c/ 9 d/10 Câu 4. Viết các số 354, 329, 650, 465, 299 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn : b/ Từ lớn đến bé : Câu 5. Tìm x: a/ x + 345 = 568 b/ 700 - x = 500 Câu 6. Đặt tính rồi tính: a/ 67 + 28 b/ 81 - 35 c/ 435 + 234 d/ 698 - 684 .. . .. . .... .. .. .... Câu 7. Chọn số thích hợp vào ô trống: 389 391 a/388 b/ 390 c/ 392 218 220 a/ 220 b/ 219 c/ 230 Câu 8. a/ Xem tờ lịch rồi cho biết: Tháng THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Tháng năm có bao nhiêu ngày? - Tháng năm có mấy ngày chủ nhật? Đó là những ngày nào? .. b/ Đánh dấu x vào câu trả lời đúng: Xem đồng hồ rồi cho biết: H1 H2 - 8 giờ - 4 giờ 30 phút - 6 giờ30 phút - 4 giờ 15 phút - 8 giờ30 phút - 4 giờ 3 phút Câu 9. Có 18kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi 2kg. Hỏi chia được mấy túi gạo? Bài giải . . Câu 10. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 10 cm, BC = 15 cm, AC = 20 cm A B Bài giải C . . . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 2 (Lần 1) NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1. Viết số và chữ thích hợp vào ô trống Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị một trăm linh sáu 106 1 0 6 hai trăm ba mươi bốn 234 2 3 4 tám trăm mười hai 812 8 1 2 chín trăm ba mươi mốt 931 9 3 1 Câu 2. a/ 543 < 790 > < ? b/ 689 < 698 = c/ 518 < 500 + 20 d/ 432 = 400 +30 + 2 Câu 3. Khoanh vào câu trả lời đúng 3 x 9 = ? a/ 27 32 : 4 = ? d/ 8 2 x 8 =? b/ 16 35 : 5 = ? a/ 7 Câu 4. Viết các số 354, 329, 650, 465, 299 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn: 299, 329, 354, 465, 650 b/ Từ lớn đến bé : 650, 465, 345, 329, 299 Câu 5. Tìm x a/ x + 345 = 568 x = 568 – 345 x= 223 b/ 700 - x = 500 x = 700 – 500 x= 200 Câu 6. Đặt tính rồi tính a/ 67 + 28 b/ 81 - 35 c/ 435 + 234 d/ 698 – 684 67 81 435 698 + - + - 28 35 234 684 95 46 669 14 Câu 7. Chọn số thích hợp vào ô trống 389 391 b/ 390 218 220 b/ 219 Câu 8. a/ Xem tờ lịch rồi cho biết: Tháng THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Tháng năm có bao nhiêu ngày? Tháng năm có 31 ngày. - Tháng năm có mấy ngày chủ nhật? Đó là những ngày nào? Có 4 ngày chủ nhật, đó là ngày 5, 12, 19, 26 b/ Đánh dấu x vào câu trả lời đúng: Xem đồng hồ rồi cho biết: - 8 giờ - 4 giờ 30 phút - 6 giờ30 phút x - 4 giờ 15 phút - 8 giờ30 phút x - 4 giờ Câu 9. Bài giải Số túi gạo có là: 18 : 2 = 9 ( túi) Đáp số : 9 túi Câu 10. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 10 + 15 + 20 = 45 (cm) Đáp số: 45 cm
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_lan_1_mon_toan_khoi_3_nam_hoc_2021_2022_truo.docx



