Tài liệu ôn tập lần 9 môn Tiếng Việt Khối 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung Tài liệu ôn tập lần 9 môn Tiếng Việt Khối 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÁNH AN A TÀI LIỆU ÔN TẬP KHỐI 5 Lớp: 5/ .. PHÒNG CHỐNG COVID-19 Họ và tên: ..... Năm học 2021-2022 Môn: Toán Thời gian nộp lại bài làm: Nhận xét của GVCN Số điện thoại: Địa chỉ gmail của GV: .. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: c1chanhana.vinhlong.edu.vn Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số thập phân 109,354 chữ số 5 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm = m là: A. 05 B. 005 C. 0,05 D. 0,5 Bài 3: Số thập phân “ba phẩy bốn mươi sáu” được viết là: A. 3,46 B. 346 C. 34,6 D. 346,0 Bài 4: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a) 3,85; b) 86,254; c) 120,08; d) 0,005. Bài 5: Viết số thập phân có: a) Bảy đơn vị, năm phần mười. b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm. c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm. d) Không đơn vị, hai phần nghìn. e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn. Bài 6: Viết dưới dạng số thập phân: Bài 7: 2 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 200m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. 1 b) Trên mảnh đất, người ta dành diện tích để xây nhà, phần còn lại để trồng cây. 5 Tính diện tích trồng cây trên mảnh đất đó. Đáp án môn Toán Bài 1: Khoanh vào C Bài 2: Khoanh vào D. Bài 3: Khoanh vào A. Bài 4: a. 3,85 đọc là: ba phẩy tám mươi lăm; phần nguyên là 3; phần thập phân là 85; từ trái sang phải: chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 8 chỉ 8 phần mười, chữ số 5 chỉ 5 phần trăm; b. 86,254 đọc là tám sáu phẩy hai trăm năm mươi tư; phần nguyên là 86; phần thập phân là 254; từ trái sang phải: chữ số 86 chỉ 86 đơn vị, chữ số 2 chỉ 2 phần mười, chữ số 5 chỉ 5 phần trăm; chữ số 4 chỉ bốn phần nghìn. c. 120,08 đọc là một trăm hai mươi phẩy không tám; phần nguyên là 120; phần thập phân là 08; từ trái sang phải: chữ số 120 chỉ 120 đơn vị, chữ số 0 chỉ 0 phần mười, chữ số 8 chỉ 8 phần trăm. d. 0,005 đọc là: không phẩy không không năm; số 0,005 có phần nguyên là 0, phần thập phân là 5 phần nghìn. Bài 5: a. Bảy đơn vị, năm phần mười: 7,5 b. Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm: 64,53 c. Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm: 301,04 d. Không đơn vị, hai phần nghìn: 0,002 e. Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn: 0,205 Bài 6: Viết dưới dạng số thập phân lần lượt như sau: a. 0,5; 0,9; 0,64; 0,08; 0,725; 0,081 b. 15,2 ; 83,6; 9,12; 20,06. Bài 7: a. Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 200 : 2 = 100 (m) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 100 : 5 x 3 = 60 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 100 – 60 = 40 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 60 x 40 = 2400 (m2) b. Diện tích xây nhà là: 2400 : 5 = 480 (m2) Diện tích trồng cây là: 2400 – 480 = 1920 (m2) Đáp số: a. 480m2 b. 1920m2
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_lan_9_mon_tieng_viet_khoi_5_nam_hoc_2021_202.doc



