Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH-CĐ môn Toán
Câu 231Cho mặt cầu: x2 + y2 + (z - 2)2 = 16 và hai mặt phẳng (P1): x + 2y + z - 2 = 0; (P2): 2x + 7y - 3z + 6 = 0. .Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu với hai mặt phẳng trên. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r1 = 2r2
B. r2 = 2r1
C. r2 <4
D. r2 = r1
Câu 232Cho hai mặt cầu: (S1): (x - 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 4; (S2): (x - 10)2 + (y - 8)2 + (z - 6)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S1) tiếp xúc (S2)
B. (S1) cắt (S2)
C. (S1) và (S2) ở ngoài nhau
D. (S1) nằm trong (S2)
C/ V= 7/2 đvtt D/ V= 9/2 đvtt C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3 H có toạ độ A/ (1,0,-2) B/ (-1,-2,0) C/ (1,-2,4) D/ (1.2.4) C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là A/ (2,-1,-1) B/ (-2,1,1) C/ (1,1,-2) D/ (-1,-1,2) C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0 Xác định m để phương trình có nghiệm: x € (π/2, 3π/2) A/ m € (-1/2, 3/2) B/ m € (1/2, 3/2) C/ m € [1/2, 3/2) D/ m € [-1/2, 3/2) C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ x = 1 là : A/ y = 3x - 1 B/ y = - 3x + 1 C/ y = x - 3 D/ y = - x + 3 C©u 122 Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m đạt cực đại tại x = 1 A/ m = 1 B/ m = 2 C/ m = -1 D/ m = -2 C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ? A/ a = 4 , b = 1 B/ a = 1 , b = 4 C/ a = - 4 , b = 1 D/ a = 1 , b = - 4 C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với (C) ? A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 3 C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi : A/ m = -1 B/ m = 1 C/ m = 2 D/ m = -2 C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) không cùng phương với trục tung và cách điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3 Phương trình của Δ là : A/ 4x + 3y + 5 = 0 B/ 4x - 3y - 5 = 0 C/ x - 2y + 1 = 0 D/ x + 2y - 1 = 0 C©u 127 Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ? A/ 0 < m < 8 B/ -8 < m < 0 C/ m < 0 ν 8 < m D/ Một đáp số khác C©u 128Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - 7 = 0 là : A/ (-2,-1,0) B/ (-2,0,-1) C/ (-1,0,-2) D/ (0,-1,-2) C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ? A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0 B/ 2x - y - 2z + 16 = 0 C/ 2x + y - 2z - 16 = 0 D/ Một mặt phẳng khác C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuông góc với mặt phẳng : 3x - 2y + z + 1 = 0 A/ 4x + 5y - z -2 = 0 B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0 C/ 5x + 7y - z - 2 = 0 D/ Một phương trình khác C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + 2m - 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x -4z + 1 = 0 A/ m 3 B/ -1 < m < 3 C/ m > 3/2 ν m > 15/2 D/ 3/2 < m < 15/2 C©u 132Xác định m để phương trình sau có 3 nghiệm dương phân biệt ? x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 A/ m > 1 B/ m > 1/2 C/ 0 < m < 1 D/ 0 < m < ½ C©u 133 Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1 là : A/ (-2, 0, -1) B/ (1,-2, 1) C/ (4, -4, 1) D/ (7, -6, 2) C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0. Phương trình chính tắt của (H) là : A/ x²/4 - y²/9 = 1 B/ x²/9 - y²/4 = 1 C/ x²/4 - y²/9 = -1 D/ x²/9 - y²/4 = -1 C©u 135Trong không gian O.xyz, cho 3 vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và vectơ c = (m - 2; m², 5). Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ? A/ m = 2 ν m = 4 B/ m = - 2 ν m = - 4 C/ m = 2 ν m = - 4 D/ m = - 4 ν m = 2 C©u 136Trong không gian O.xyz cho mặt cầu (S) có phương trình : x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0 Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)? A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0 B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0 C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0 D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0 C©u 137 Tìm hệ số của x16 trong khai triển P(x) = (x² - 2x)10 A/ 3630 B/ 3360 C/ 3330 D/ 3260 C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 và 2 điểm A(-4;m), B(4;n) Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với (E) là : A/ m + n = 3 B/ m.n = 9 C/ m + n = 4 D/ m.n = 16 C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0 A/ 5x² + 9y² = 45 B/ 9x² + 5y² = 45 C/ 3x² + 15y² = 45 D/ 15x² + 3y² = 45 C©u 140Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0), D(-2;3;-1) . Thể tích của ABCD là : A/ V = (1)/(3) đvtt B/ V = (1)/(2) đvtt C/ V = (1)/(6) đvtt D/ V = (1)/(4) đvtt C©u 141Mặt cầu (S) có tâm I(-1,2,-5) và cắt mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết diện là hình tròn có diện tích = 3π. Phương trình của (S) là A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0 B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0 C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16 D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25 C©u 142 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0 và 2x - 2y - z + m = 0. Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ? A/ l m l < 2 B/ l m l < 3 C/ - 3 < m < 21 D/ Một đáp số khác C©u 143 Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ - 6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi : A/ 1/4 < m <1 B/ 0 < m < 1/4 C/ -1/4 < m < 0 D/ m -1/4 C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình : (x - 2)/-1 = (y - 1)/2 = z/3. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên d là : A/ (3; -1; -3) B/ (0; 5; 6) C/ (2; 1; 0) D/ (1; 3; 3) C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x + cos x + 2) A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 B/ yMax = 1 và yMin = -2 C/ yMax = 2 và yMin = -1 D/ yMax = -1 và yMin = -3/2 C©u 146Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) : 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x + 5y - 24 = 0 Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ M đến Δ ngắn nhất A/ M(-5; 2) B/ M(5; -2) C/ M(5; 2) D/ Một đáp số khác C©u 147 Trong không gian Oxyz, mặt cầu (s) có tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng (Δ) : (x - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B với AB = 10. Phương trình của (S) là A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66 B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49 C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46 D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40 C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - 1)/(mx + 1) có đồ thị (Cm). Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi qua góc toạ độ ? A/ m = 1 B/ m = -1 C/ lml = 1 D/ Một giá trị khác C©u 149 Trong mpOxy phương trình chính tắc của hyperbol (H) có tâm sai e = (5)/(4) và một tiêu điểm là F(0; -5) A/ - x²/9 + y²/16 = 1 B/ x²/9 - y²/16 = 1 C/ x²/16 - y²/16 = 1 D/ - x²/16 + y²/9 = 1 C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) và đường thẳng Δ có phương trình 2x - y - 3 = 0. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên Δ là : A/ (-2; 1) B/ (2; -1) C/ (2, 1) D/ (1, 2) C©u 151 Trong không gian Oxyz cho A(2, 0, 0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân đường cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện OABC là : A/ (72/49; 36/49; 24/49) B/ (64/45; 32/45; 16/45) C/ (12/7; -12/7; 12/7) D/ (-3/5; -3/5; 3/5) C©u 152 Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0; 0; -1), D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD là : A/ V = 8đvtt/3 B/ V = 7đvtt/5 C/ V = 3đvtt/8 D/ V = 5đvtt/7 C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần lượt bằng : A/ 3 và -5/3 B/ 3 và 5/3 C/ 5/3 và -3 D/ -5/3 và -3 C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + 4x -1)/(x-2) có mấy đường tiệm cận ? a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3 C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x – 2) có tâm đối xứng có toạ độ A/ (2/3, -5) B/ (2/3, 5) C/ (-2/3), 5) D/ (-2/3), -5) C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là : A/ y = 9x + 32 B/ y = - 9x + 32 C/ y = 9x - 32 D/ y = - 9x – 32 C©u 157 Cho phương trình x² - 2mx + m² + m – 2 = 0. Gọi x1 v à x2 là hai nghiệm của pt Giá trị của m để cho x21 + x22 = 8 bằng : A/ m = - 1 ν m = 2 B/ m = - 1 ν m = -2 C/ m = 1 ν m = 2 D/ m = - 1 ν m = -2 C©u 158 Giải phương trình : log2x + log2(x – 6) = log27, ta được A/ x = -1 B/ x = 7 C/ x = 1 D/ x = -7 C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - 2mcosx = 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả mãn điều kiện nào sau đây A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1 B/ m = 0 ν m ≥ 4 C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4 D/ m ≤ 0 ν m = 4 C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² + 6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, biết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được : A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1) B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1) C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1) D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1) C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là : A/ y = x + m - 1 B/ y = x + 1 - m C/ y = x - m - 1 D/ y = x + m + 1 C©u 162 Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn (Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3 = 0 Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi là đường nào sau đây : A/ đường thẳng y = - x + 1 B/ đường thẳng y = - x - 1 C/ đường thẳng y = x + 1 D/ đường thẳng y = x – 1 C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện : x + y = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta được : A/ 17/3 B/ 16/3 C/ 17/4 D/ 15/4 C©u 164 Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2) luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1) A/ (0, 1) B/ (1, 0) C/ (-1, 0) D/ (0, -1) C©u 165Trong không gian Oxyz cho mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm nào sau đây đối xứng với M qua mp(P). A/ (48/49, 24/49, -48/49) B/ (48/49, -24/49, -48/49) C/ (48/49, 24/49, 65/49) D/ (-48/49, 24/49, 65/49) C©u 166Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x - 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 = 0. Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau đây : A/ (-1, 3); (8, -53/6) B/ (-1, -3); (8, -53/6) C/ (-1, -3); (-8, -53/6) D/ (1, 3); (8, -53/6) C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn điều kiện nào sau đây : A/ -2 < m < 0 B/ -2 < m < 1 C/ - 2 < m < 2 D/ -1 < m < 2 C©u 168 Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 1 = 0 ta được nghiệm là số nào sau đây A/ x = 2 B/ x = 2-1 C/ x = -2 D/ x = 2-2 C©u 169 Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt bên của hình chóp OBCD là các tam giác gì ? A/ đều B/ Cân C/ Vuông D/ Vuông cân C©u 170 Cho hình chóp O.BCD có các mặt bên là các tam giác vuông cân. Hình chiếu của O lên mp(BCD) có các mặt bên là tam giác vuông cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua O. Hình chóp ABCD là hình chóp gì ? A/ Hình chóp tứ giác B/ Hình chóp đều C/ Hình chóp tam giác đều D/ Tứ diện đều C©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của không gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng : (P) : x + y - z + 1 = 0 (Q) : x - y + z - 5 = 0 ta được : A/ (0, 3, 0) B/ (0, -3, 0) C/ (0, 2, 0) D/ (0, -2, 0) C©u 172 Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ độ là cặp số nguyên âm. A/ 2 B/ 1 C/ 3 D/ 4 C©u 173Trong không gian Oxyz, tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : (d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3) (d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được : A/ (2, 1, 3) B/ (2, 3, 1) C/ (3, 2, 1) D/ (3, 2, 1) C©u 174 Phương trình mặt phẳng chứa (d1) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và (d2) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2 là phương trình nào sau đây : A/ 6x + 8y + z + 11 = 0 B/ 6x + 8y - z + 11 = 0 C/ 6x - 8y + z + 11 = 0 D/ 6x + 8y - z - 11 = 0 C©u 175Trong không gian Oxyz cho điểm A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0. Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là : A/ (-20/7, -37/7, 3/7) B/ (-20/7, 37/7, 3/7) C/ (-20/7, 3/7, 37/7) D/ (20/7, 3/7, 37/7) C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/(mx + 1) có đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng của (Hm) có toạ độ là (m # 0) : A/ (1/m, -3/m) B/ (-1/m, 3/m) C/ (1/m), 3/m) D/ (-1/m, -3/m) C©u 177Giải bất phương trình : log2(7.10x - 5.25x) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là : A/ [-1, 0) B/ [-1, 0) C/ (-1, 0) D/ (-1, 0] C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : Cn+514 + Cn+314 = 2Cn+414, ta được : A/ n = 8 ν n = 9 B/ n = 9 ν n = 6 C/ n = 4 ν n = 5 D/ n = 1 ν n = 5 C©u 179 Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 có đồ thị (C) và hàm số y = - x² + 1 có đồ thị (P). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P), ta được : A/ 1/2 B/ 1/4 C/ 3/4 D/ 1 C©u 180Giải phương trình : Cx-25 + Cx-15 + Cx5 = 35 ta được nghiệm : A/ x = 3 ν x = 5 B/ x = 4 ν x = 5 C/ x = 4 ν x = 5 D/ x = 4 ν x = 6 C©u 181 Cho đường thẳng cố định (D) và điểm cố định F không thuộc (D). Hình chiếu lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e = MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu sai A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là một parabol. B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một elip C/ Tập hợp những điểm M khi e < 1 là một elip D/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một hyperbol C©u 182 Lập phương trình tham số của đường thẳng (L1) đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng (Δ): x/2=(y+1)/2 =(1-z)/3 A. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t B. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t C. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t D. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t E. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của ΔABC. Xác định D sao cho ABCD là một hình bình hành. A. D(-12;24) B. D(-6;12) C. D(12;24) D. D(-12;-24) E. D(12;24) C©u 184 Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của ΔABC. Xác định A, B,C. A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12) B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12) C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12) D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12) E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12) C©u 185 Trong mặt phẳng, cho 4 điểm: A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n để tam giác ABC vuông tại D. A. n=-1 B. n=2 C. n=3 D. n= -3 E. Một số đáp số khác C©u 186Trong mặt phẳng, cho ΔABC có đỉnh A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo thứ tự có phương trình: -2x +y -8=0 2x +3y -6=0. Viết phương trình đường cao qua A. (Theo đề thi Đại học Sư phạm Hà Nội 2, khối A- 2000) A. 10x +13y +23 =0 B. 10x -13y +23 =0 C. 10x -13y -23 =0 D. 10x -12y -23 =0 E. 10x +13y -23 =0 C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng (P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với (P). A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1 B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2 C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1 D. (x-2)=(y-3)=(z-5) E. các câu trả lời trên đều sai C©u 188Định giá trị của m để cho đường thẳng (D) song song với mặt phẳng (P): (D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2 và (P): x-3y +6z =0 A. m=-4 B. m=-3 C. m=-2 D. m=-1 E. một đáp số khác. C©u 189 Lập phương trình tham số của đường thẳng (D2) đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1) A. (D2) : x=1-2t; y=2; z=3+t B. (D2) : x=1+2t; y=2; z=3+t C. (D2) : x=1-t; y=2; z=3+t D. (D2) : x=1+t; y=2; z=3-t E. các đáp số trên đều sai. C©u 190 Lập phương trình tham số của đường thẳng (D3) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t; y=2+t; z=-3-t. A. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t B. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t C. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t D. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t E. các đáp số trên đều sai. C©u 191 Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt phẳng: (Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y -7z-2=0 và vuông góc với mặt phẳng (π): x+2y+6z -1=0. A. (P): 4x-3y -2z -1=0 B. (P): 4x-3y +2z -1=0 C. (P): 4x-3y +2z +1=0 D. (P): 4x+3y -2z +1=0 E. (P): 4x+3y -2z -1=0 C©u 192 Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x-1)/2=y/3=(z+1)/-2 A. A'(1;2;3) B. A'(13/17; 23/17; -47/17) C. A'(13/17; -23/17; -47/17) D. A'(-1;-2;-3) E. một điểm khác. C©u 193 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. Hãy xác định tọa độ của H. A. H(2;-1;3) B. H(2;-1;-3) C. H(2;1;3) D. H(2;1;-3) E. H(-2;1;3) C©u 194 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (P). Hãy xác định A'. A. A'(3;0;-4) B. A'(3;0;8) C. A'(3;4;8) D. A'(3;4;-4) E. A'(-5;4;8) C©u 195 Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình của mp(ABC) A. (ABC): x+y-z-9=0 B. (ABC): x+y-z+9=0 C. (ABC): x+y+z-9=0 D. (ABC): x+y+z+9=0 E. các đáp số trên đều sai. C©u 196 Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD. A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0 E. (P): 10x -9y +5z -74=0 C©u 197 Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3) đến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 +2t. A. d=√2 B. d=√3 C. d=2√3 D. d=3√2 E. một trị số khác. C©u 198 Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0 và điểm A(1;4;3). Lập phương trình của mặt phẳng (π) song song với mp(P) và cách điểm A đã cho một đoạn bằng 5. A. (π): 2x -y +2z -3 =0 B. (π): 2x -y +2z +11=0 C. (π): 2x -y +2z -19=0 D. A, B đều đúng E. B, C đều đúng. C©u 199 Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc với mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song song với Ox. A. (P): x-z-5 =0 B. (P): 2y +z -4=0 C. (P): y+z -1=0 D. (P):2y -z -8=0 E. một đáp số khác. C©u 200 Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuông góc với mặt phẳng (S) : x -y +z -1 =0 và song song với Oy. A. (Q): x-z +2 =0 B. (Q): x+z -4=0 C. (Q):2x -z +1 =0 D. (Q): x +2z -7=0 E. một đáp số khác. C©u 201Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt phẳng (T) : x +2y +3z -1 =0 và song song với Oz. A. ( R): 2x -y -1 =0 B. ( R): x-y =0 C. ( R):x +y -2=0 D. ( R):2x +y -3 =0 E. một đáp số khác. C©u 202 Cho biết ba trung điểm ba cạnh của tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy lập phương trình ba cạnh của tam giác đó. A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC: 5x+ y-28=0 B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC: 5x- y-28=0 C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC: 5x- y+28=0 D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+ y-2=0 E. các câu trả lời trên đều sai. C©u 203 Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu cho A(1;3) và hai đường trung tuyến có phương trình là: x-2y +1=0 và y-1=0. A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+ 2y+7=0 B. AB: x-y+2=0; BC: x-4y-1=0; AC: x+ 2y-7=0 C. AB: x+y+2=0; BC: x+4y-1=0; AC: x- 2y-7=0 D. AB: x+y-2=0; BC: x+4y+1=0; AC: x- 2y+7=0 E. các câu trả lời trên đều sai. C©u 204 Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) tâm O, có tiêu điểm nằm trên trục tung và (H) có tiêu cự bằng 10, có tiêu cự e=5/3. A. y² /3 - x² /8 =1. B. y² /16 -x² /9 =1 C. y² -x² =1 D. 2y² -x² =1 E. các đáp số trên đều sai. C©u 205Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C =0 tiếp xúc với hyperbol (H): x²/a² -y²/b² =1 A. A²b² -B²a² =C², với A²b² -B²a² >0 B. B²b² -A²a² =C², với B²b² -A²a² >0 C. A²a² -B
File đính kèm:
- On Thi Toan.doc