Thì hiện tại đơn
CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: Thì hiện tại đơn được dùng để:
1-Diễn tả một sự thật bao giờ cũng đúng, một câu phát biểu tổng quát, một sự kiện khoa học, một sự kiện vũ trụ
Ex: The earth is round. It goes around the sun (Trái đất thì tròn. Nó quay quanh mặt trời)
2-Một phong tục tập quán.
Ex: The Vietnamese exchange the best wishes on Tet holiday (Người Việt Nam chúc nhau những điều tốt đẹp vào dịp Tết)
3-Một hành động xảy ra lặp đi, lặp lại hoặc mọt thói quen ở hiện tại:
Ex: He often drinks tea after meal (Anh ấy thường uống trà sau bữa ăn)
4-Một sự việc tương lai theo thời khóa biểu xác định đối với các động từ sau:
STT Động từ Nghĩa Tiếng Việt STT Động từ Nghĩa Tiếng Việt
1 Open Mở, để ngỏ 5 Close Đóng, cản trở
2 Begin=Start Bắt đầu 6 End=Finish Chấm dứt, kết thúc
3 Arrive Đến nơi, tới nơi 7 Come Đi đến, đi tới
4 Leave Rời khỏi, bỏ đi 8 Return Trở về, trở lại
5-Một trạng thái hiện tại với các động từ sau:
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ----------------o0o---------------- *CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: Thì hiện tại đơn được dùng để: 1-Diễn tả một sự thật bao giờ cũng đúng, một câu phát biểu tổng quát, một sự kiện khoa học, một sự kiện vũ trụ Ex: The earth is round. It goes around the sun (Trái đất thì tròn. Nó quay quanh mặt trời) 2-Một phong tục tập quán. Ex: The Vietnamese exchange the best wishes on Tet holiday (Người Việt Nam chúc nhau những điều tốt đẹp vào dịp Tết) 3-Một hành động xảy ra lặp đi, lặp lại hoặc mọt thói quen ở hiện tại: Ex: He often drinks tea after meal (Anh ấy thường uống trà sau bữa ăn) 4-Một sự việc tương lai theo thời khóa biểu xác định đối với các động từ sau: STT Động từ Nghĩa Tiếng Việt STT Động từ Nghĩa Tiếng Việt 1 Open Mở, để ngỏ 5 Close Đóng, cản trở 2 Begin=Start Bắt đầu 6 End=Finish Chấm dứt, kết thúc 3 Arrive Đến nơi, tới nơi 7 Come Đi đến, đi tới 4 Leave Rời khỏi, bỏ đi 8 Return Trở về, trở lại 5-Một trạng thái hiện tại với các động từ sau: STT Động từ Nghĩa Tiếng Việt STT Động từ Nghĩa Tiếng Việt Know Biết, nhận biết Realize Biết, nhận biết Feel Sờ mó, cảm thấy Understand Hiểu, hiểu được Think Cho rằng, nghĩ rằng Recognize Nhận ra, công nhận Doubt Nghi ngờ Believe Tin, tin tưởng Want Muốn, cần Suppose Giả sử, giả định Need Cần, yêu cầu Imagine Tưởng tượng, hình dung Mean Có ý định Remember Nhớ, tưởng tượng Love Tình yêu, tình ái Forget Quên, coi thường Like Thích, muốn Prefer Thích hơn Hate Căm ghét. Căm thù Dislike Không thích Fear Sợ hãi Envy Ganh ghét Mind Phản đối, quan tâm Possess Sở hữu Care Quan tâm đến Belong Thuộc vê, là bổn phận của Have Có, biết được Appear Xuất hiện Own Của riêng mình, sở hữu Exist Tồn tại, hiện hữu, hiện diện Taste Nếm Consist of Bao gồm Smell Ngửi Contain Chứa, chứa đựng Hear Nghe Include Gồm, bao gồm See Nhìn thấy Wonder Tự hỏi Seem Dường như Consider Xem xét Look Nhìn, ngó, để ý Worship Thờ cúng Cost Trị giá, làm tổn thất Weigh Cân, ước lượng Owe Mang ơn Be Có, tồn tại, sống Ex: Do you see a bird sitting there? (Bạn có thấy con chim đậu ở đằng kia?)
File đính kèm:
- CACH DUNG HTD.doc