Thì hiện tại đơn của động từ “to have”
I / WE / YOU / THEY _HAVE
HE / SHE / IT / TÊN RIÊNG _HAS
II-THỂ PHỦ ĐỊNH:
Ở thể phủ định của thì hiện tại đơn, “động từ to have” được chia bằng cách thêm “not” vào sau các từ “Have và Has” của các trường hợp ở thể khẳng định nói trên. Nghĩa là chúng ta có động từ “to have” được chia thành “Have not”, Has not” cho từng chủ ngữ thích hợp
-Công thức cụ thể:
I / WE / YOU / THEY _HAVE NOT
HE / SHE / IT / TÊN RIÊNG _HAS NOT
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ “TO HAVE” -----------o0o----------- I-THỂ KHẲNG ĐỊNH: Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, “động từ to have” được chia thành “Have và Has” dùng cho các chủ ngữ khác nhau như sau: -“Have” dùng với các chủ ngữ “I / We / You / They và các chủ ngữ số nhiều khác” -“Has” dùng với các chủ ngữ “He / She / It và các chủ ngữ số ít khác” -Công thức cụ thể: I / WE / YOU / THEY _HAVE HE / SHE / IT / TÊN RIÊNG _HAS II-THỂ PHỦ ĐỊNH: Ở thể phủ định của thì hiện tại đơn, “động từ to have” được chia bằng cách thêm “not” vào sau các từ “Have và Has” của các trường hợp ở thể khẳng định nói trên. Nghĩa là chúng ta có động từ “to have” được chia thành “Have not”, Has not” cho từng chủ ngữ thích hợp -Công thức cụ thể: I / WE / YOU / THEY _HAVE NOT HE / SHE / IT / TÊN RIÊNG _HAS NOT III-THỂ NGHI VẤN: Ở thể nghi vấn của thì hiện tại đơn, “động từ to have” gồm “Have và Has” được đem ra trước chủ ngữ để tạo thành câu hỏi và cuối câu có dấu chấm hỏi “?” -Công thức cụ thể: HAVE _ I / WE / YOU / THEY? HAS _ HE / SHE / IT / TÊN RIÊNG?
File đính kèm:
- HTD CUA DONG TU (TO HAVE).doc