Thì hiện tại tiếp diễn the present continuous tense

Đối với các động từ có tận cùng là “e” câm thì ta bỏ “e” sau đó thêm đuôi _ing

Live  living

VD: They’re living in Ha Noi

Hope  hoping

Move  moving

VD: The train is moving through the forest

Leave  leaving

come  coming

 

ppt14 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 5504 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Thì hiện tại tiếp diễn the present continuous tense, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn The present continuous tenseTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityNội Dung Câu Phủ ĐịnhCâu Nghi VấnCách DùngCách ChiaCấu TrúcBài tậpI + amWe, you, they + are + V_ingHe/ she/ it + isCấu Trúc_Đối với các động từ có tận cùng là “e” câm thì ta bỏ “e” sau đó thêm đuôi _ingLive  livingVD: They’re living in Ha NoiHope  hopingMove  movingVD: The train is moving through the forest Leave  leavingcome  comingCách ChiaCách Chia_Đối với các động từ có tận cùng là 1 phụ âm có phía trước là 1 nguyên âm thì ta nhân đôi phụ âm đó sau đó thêm _ingStop  stopping shop  shoppingrun  running admit  admittingbegin  beginningget  gettingchat  chatting dig  digging cut  cutting cancel  cancellingcontrol  controllingsit  sittingCách DùngChú ý : I am = I’m We are = we’reThey are = they’reShe is = she’sHe is = he’sYou are = you’reVD: Lan is talking with her mother = Lan’s talking with her motherCách Dùng1.Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói nhưng không nhất thiết phải chính xác ngay lúc nói:Trong câu thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian :_Now : bây giờ, right now (ngay bây giờ)VD: Now, we’re learning English The Earth is moving in the space nowVD: Bây giờ anh ấy đang đánh răng He’s brushing his teeth now Bọn trẻ đang cãi nhau trong phòngThe children are quarrelling each other in the room Mai đang chuẩn bị bữa tốiMai is preparing the dinner nowCách Dùng_At present (Hiện tại ), at the moment (hiện tại)VD: She’s washing her hair at present. They’re fishing at that lake at the momentVD: Hiện tại Richard đang chăm sóc bọn trẻAt present, Richard is looking after his children / take care ofHọ đang tán gẫu trên mạng : They’re chatting on the internetChị ấy đang ngắm trăng ở bờ sông: she is looking at moon at the bank of river Gia súc đang gặm cỏ ngoài đồng: Cattle’re eating grass in the fieldMọi người đang lo lắng cho em bé bị mất tích: Everybody/ everyone is worrying for missing babyCách Dùng2. Dựa vào ngữ cảnh của người nói để chia động từ ở thì Hiện tại Tiếp DiễnTrong câu thường đi kèm với các động từ cảm thán: Look !VD : Look ! The bus is coming Listen! Someone is talking in my room Please, don’t make noise ! I’m studyingVD: Nhìn kìa ! Hắn đang cướp trong ngân hàng quốc giaLook! He is robbing in the international bank Câu Nghi Vấn1.Yes/ No question._Ta đổi động từ “tobe” lên đầu câu để tạo thành câu nghi vấn Tobe + S + V_ing.?VD :she’s speaking EnglishIs She speaking English ? _ Yes, she is _ No, She isn’tVD: Họ đang rửa tay hả ?are they washing theirhand ? Jane đang cắt bánh hả?Is jane cutting cake:? Anh ấy đang tắm hả?is he taking a bath?Câu Nghi Vấn 2. Câu hỏi với Wh_question + am + I Wh_question + is + she / he / it / N số it + V_ing ...? + are + we/ you/ they/ N số nhiềuVD: what are you doing now?VD where is he living?VD: Họ đang nói tiếng gì vậy? What languages are they speaking?VD : Cô ấy đang giúp đỡ ai vậy?Who is she helping ? She is helping the poorCâu Phủ ĐịnhCấu trúc: S + isn’t / aren’t / am not + V_ing She isn’t watching TV now, she’s reading book.Bản án dành cho downloader ^^ “Yes, Doctor! hu hu”Thank You !

File đính kèm:

  • pptThi_hien_tai_tiep_dien.ppt
Bài giảng liên quan