Thi học kỳ I môn thi: Toán khối 10
Câu 2( 2 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = {x^2} - 4x + 3
Câu 3( 2 điểm):Cho hình bình hành ABCD có A(1; 2); B(3;- 2); C(- 4;-1). Tìm tọa độ đỉnh D
B. PHẦN RIÊNG
Trường THPT Yên Định 2 Thi học kỳ I năm học 2009- 2010 Mã đề 01 Môn thi: Toán. Khối 10 Thời gian làm bài: 60 phút Học chương trình:. A. Phần chung( Cho tất cả thí sinh)( 7 điểm) Câu 1( 3 điểm): 1. Giải các phương trình: a); b) 2. Giải và biện luận phương trình: m(x-2) = 3x + 1; m là tham số Câu 2( 2 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Câu 3( 2 điểm):Cho hình bình hành ABCD có A(-1;-2); B(3; 2); C(4;-1). Tìm tọa độ đỉnh D B. Phần riêng ( 3 điểm) I. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn Câu 4 ( 3 điểm): 1. Hãy xác định các hệ số biết (P): đi qua ba điểm A(0; 1); B(1; -1); C(-1; 1). 2. Cho . Tìm tọa độ của vec tơ II. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Câu 4( 3 điểm): 1. Hãy xác định các hệ sốđể cho hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi và nhận giá trị bằng 1 khi . 2. Cho đoạn thẳng cố định, và một số . Tìm tập hợp các điểm M sao cho Bài làm . . Trường THPT Yên Định 2 Thi học kỳ I năm học 2009- 2010 Mã đề 02 Môn thi: Toán. Khối 10 Thời gian làm bài: 60 phút Học chương trình:. A. Phần chung( Cho tất cả thí sinh)( 7 điểm) Câu 1( 3 điểm): 1. Giải các phương trình: a); b) 2. Giải và biện luận phương trình: (2m +1)x - 2m = 3x – 2 ; m là tham số Câu 2( 2 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Câu 3( 2 điểm):Cho hình bình hành ABCD có A(1; 2); B(3;- 2); C(- 4;-1). Tìm tọa độ đỉnh D B. Phần riêng ( 3 điểm) I. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn Câu 4 ( 3 điểm): 1. Hãy xác định các hệ số biết (P): đi qua ba điểm A(0; 1); B(1; -1); C(-1; 1). 2. Cho . Tìm tọa độ của vec tơ II. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Câu 4( 3 điểm): 1. Hãy xác định các hệ sốđể cho hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi và nhận giá trị bằng 1 khi . 2. Cho đoạn thẳng cố định, và một số . Tìm tập hợp các điểm M sao cho Bài làm . ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Biểu điểm và hướng dẫn chấm lớp 10 môn Toán Mã 01 A. Phần chung Câu 1( 3 điểm): 1.Giải các phương trình: 2 điểm mỗi phương trình 1 điểm a) TXĐ: a)(t/m) b) TXĐ: (t/m) 2. Giải và biện luận phương trình: 1 điểm TXĐ: D = R Nếu Nếu Kết luận: Câu 2( 2 điểm) - Lập được bảng biến thiên của hàm số: 1 điểm - Vẽ đúng dạng đồ thị hàm số: 1 điểm x y O x y 2 Câu 3( 2 điểm) B. Phần riêng Câu4 (3 điểm): Chương trình chuẩn 1.(1,5 điểm) Vì (P) đi qua A; B; C nên ta có hệ phương trình 2.(1,5 điểm) Câu 4( 3 điểm): Chương trình nâng cao 1. (1,5 điểm).Ta có : và (1). Hàm số nhận giá trị bằng 1 khi nên (2). Từ (1) và (2) ta suy ra 2. (1,5 điểm). Nếu tập hợp M là đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB Nếu tập hợp M là đường thẳng vuông góc với AB tại H cách trung điểm O của AB một đoạn HO = . Mã 02 Câu 1( 3điểm) 2 điểm 1 điểm Câu 2( 2 điểm) Lập bảng biến thiên đúng: 1 điểm Vẽ đúng đồ thị: 1 điểm Câu 3( 2 điểm) Lập được biểu thức vec tơ bằng nhau: 1 điểm Tính đúng tọa độ : 1 điểm Câu 4( 3 điểm) Như mã 01
File đính kèm:
- Thi hoc ky 1 nam hoc 09-10 lop 10.doc