Thì quá khứ đơn (past simple)
*DẤU HIỆU THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian sau:
1/ Yesterday (hôm qua); Các thành ngữ đi kèm với yesterday (yesterday morning, yesterday afternoon, yesterday night, )
2/ Last + time (last week, last month, last year, )
3/ Time + ago (three days ago, two years ago, )
4/ in + năm trong quá khứ (in 1990, in 1876, in 2005, )
PAST SIMPLE @&? *DẤU HIỆU THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian sau: 1/ Yesterday (hôm qua); Các thành ngữ đi kèm với yesterday (yesterday morning, yesterday afternoon, yesterday night,) 2/ Last + time (last week, last month, last year,) 3/ Time + ago (three days ago, two years ago, ) 4/ in + năm trong quá khứ (in 1990, in 1876, in 2005,) 5/ Ngoài ra thì quá khứ đơn còn được dùng với các trạng từ: today, this morning, this afternoon khi các trạng từ này được xem như chỉ về một phần thời gian đã qua trong ngày. Ex: * I received a letter from home this morning. (Sáng nay tôi đã nhận được thư nhà) nói vào lúc chiều. * John had breakfast rather late today. (Hôm nay John ăn điểm tâm khá muộn) (today chỉ về buổi sáng)
File đính kèm:
- DAU HIEU THI QKDON.doc