Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Số trung bình, số trung vị, mốt

Cu hỏi: Dựa vo cơng thức tính tần suất v cơng thức tính số trung bình đ cĩ, hy tìm cơng thức tính số trung bình trong trường hợp bảng phn bố tần suất?

Bi 3:SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT

 

 

ppt21 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Số trung bình, số trung vị, mốt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1:Nêu cơng thức tính số trung bình cộng của n sốÁp dụng Điểm Tốn học kì I của nhĩm 9 học sinh tổ 1 như sau: 1;1;3;6;7;8;8;9;10Tính điểm trung bình của nhĩm ? ĐTB = Câu 2:Nêu khái niệm về phần tử đại diện của một lớp.	Phần tử đại diện ci của lớp là trung bình cộng của hai đầu mút của lớp đĩ. Bài 3SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐTBài mớia)Bảng 3 (SGK trang 111)Chiều cao của 36 học sinh(đơn vị: cm)Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh.158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH)Ví dụ 1Bài 3SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Cơng thức tính số trung bình ?I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH)1.Trường hợp đề bài cho bảng số liệuGiả sử ta cĩ một mẫu số liệu {x1, x2, x3, , xn} ?*Cho bảng phân bố tần số Giá trịTần sốx1nx2xkn2n1nkTrong đĩ:ni là tần số của số liệu xi,(i =1, 2, , k)n=n1+n2+nkn1n2nkVậySố trung bình:Câu hỏi: Dựa vào cơng thức tính tần suất và cơng thức tính số trung bình đã cĩ, hãy tìm cơng thức tính số trung bình trong trường hợp bảng phân bố tần suất? Ta cĩ:Bài 3:SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐTI. Số trung bình 1.Sử dụng mẫu số liệu {x1, x2, x3, , xn} 2.Trường hợp sử dụng bảng phân bố tần số và tần suất-Tìm giá trị đại diện của từng lớp? ( Ci ).-Xem các giá trị đại diện Ci như các giá trị xi trong bảng phân bố tần số và tần suất rồi tính chiều cao trung bình.Ví dụ 2: Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị cm) được cho trong bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp sau:Lớp số đo chiều cao (cm)Tần sốTần suất (%)[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]61213516,733,336,113,9Cộngn = 36100%Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh ?I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH)Làm sao tính x ???Hướng dẫnI- SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH)Tần sốGiá trị đại diện= 165= 171Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị cm)Cộng[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]Lớp số đo chiều cao (cm)100%n = 3616,733,336,113,9612135Tần suất (%)Giá trị đại diện Lớp [150; 156)c1 =150156+2= 153153Chiều cao trung bình: Lớp [150; 162)c2 =156162+2= 159159 Lớp [162; 168)c3 =162168+2165 Lớp [168; 174]c4 =168174+2171Cơng thức tính số trung bình cộng  Trường hợp cho bảng phân bố tần số, tần suất: Trường hợp cho bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:Tĩm lại:Trong đĩ: ci, ni, fi lần lượt là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ i, n là tổng các tần số (n = n1 + n2 +  + nk).Hoạt động 1:Cho bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp sau: Nhiệt độ trung bình của tháng 2 và tháng 12 tại thành phố Vinh từ năm 1961 đến hết 1990( 30 năm) Lớp nhiệt độ(0C)Tần sốTần suất(%)1312953,3310,0040,0030,0016,67Cộng30100%Tính số trung bình cộng của hai bảng trên.b) Nhận xét gì về nhiệt độ ở thành phố Vinh trong tháng 2 và 12.Lớp nhiệt độ(0C)Tần suất(%)16,743,336,73,3Cộng100(%)Tháng 12Tháng 2[15; 17)[17; 19)[19; 21)[21; 23][12; 14)[14; 16)[16; 18)[18; 20)[20; 22]Vì	,nên cĩ thể nĩi rằng tại thành phố Vinh, trong 30 năm được khảo sát, nhiệt độ trung bình của tháng 12 cao hơn nhiệt độ trung bình của tháng 2.Lớp nhiệt độ (oc)[12 ; 14)[14 ;16)[16 ; 18)[18 ; 20)[20 ;22]CộngLớp nhiệt độ (oc)[15 ;17)[17 ; 19)[19 ; 21)[21 ;23]CộngĐáp ánGọi số trung bình của bảng 1, bảng 2 lần lượt là x1 , x2 Ta cĩ bảng 1Ta cĩ bảng 2:Tần suất (%)16,743,336,73,3100%Giá trị đại diện16182022Tần sốTần suất (%)1312953,3310,0040,0030,0016,6730100%Giá trị đại diện1315171921Vậya)b)Theo câu a) ta cĩBước 1:Vào chương trình thống kê. MODE2Bước 2:Xĩa dữ liệu thống kê cũ 1 CRLSHIFT =Bước 3:Nhập dữ liệuxiSHIFT;niDTBước 4:Gọi kết quả x 1S-VARSHIFT =SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO fx-500MS SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO fx-500MS Áp dụng:Dùng máy tính tính số trung bình của bảng sau:Cỡ áo36373839404142CộngTần số1345126110126405465Ví dụ 2:Điểm thi tốn cuối năm của một nhĩm 9 học sinh lớp 6 là 1;1;3;6;7;8;8;9;10Tính điểm trung bình của cả nhĩm?Đáp án So sánh với mỗi xi rồi cho nhận xét?Bài 3SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐTII.SỐ TRUNG VỊTrong những trường hợp này thì cĩ một số đại diện tốt hơn, đĩ là số trung vị II. Số trung vị: Định nghĩa: (SGK) Giả sử ta cĩ một mẫu gồm n số liệu được sắpxếp theo thứ tự khơng giảm.-Nếu n là số lẻ thì số liệu đứng thứ (số liệu đứng chính giữa) gọi là số trung vị-Nếu n là số chẵn thì số trung vị bằng trung bình cộng của 2 số liệu đứng thứ và-Số trung vị được kí hiệu là : Ví dụ 3. Điểm Tốn của 6 học sinh được sắp xếp thành dãy khơng giảm như sau: 1 ; 2,5 ; 8 ; 9,5 Tìm số trung vị của dãy SLTK trên ?Hoạt dộng 2: Cho bảng phân bố tần số , các số liệu thống kê được sắp thứ tự thành dãy khơng giảm theo các giá trị của chúng.Cỡ áo36373839404142CộngTần số1345126110126405465 Tìm số trung vị của bảng SLTK. Bảng trên cĩ 465(Số lẻ) số liệu nên số liệu đứng thứ cĩ giá trị bằng 39 là số trung vị. Vậy Me = 39III. Mốt Định nghĩa: Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị cĩ tần số lớn nhất và được kí hiệu là MoVí dụ :Tìm Mốt của bảng số liệu sau:Số áo bán được trong một quý ở 1 cửa hàng bán áo sơ miCỡ áo36373839404142CộngTần số(Số áo bán được)1345126110126405465Cĩ hai mốt là Chú ý: Một mẫu số liệu cĩ thể cĩ một hay nhiều mốt.Ý nghĩa:Trong kinh doanh cửa hàng nên ưu tiên nhập hai cỡ áo số 38 và 40 nhiều hơn.CỦNG CỐI. Số trung bình cộng ( Hay số trung bình)1. Bảng phân bố tần số , tần suất.2. Bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp. II. Số trung vị: MeIII. Mốt MoCỦNG CỐCâu 1:Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là (A) Mốt B) Số trung bình (C) Số trung vịCâu 2) Số tiền cước phí điện thoại (đơn vị : nghìn đồng) của 7 gia đình trong khu phố 1 như sau : 	83	79	92	71	69	83	74*Số trung vị Me = ?	(A) 69	(B) 70	(C) 79	(D) 72* Mốt MO = ? (A) 92	 (B) 83	(C) 69 (D) 7169 71 74 79 83 83 92

File đính kèm:

  • pptSO_TRUNG_BINH_LOP_10_CB.ppt