Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Bài học 2: Biểu đồ
*) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R
Từ giá trị của tần suất tính ra những hình quạt chiếm tỉ lệ tương ứng với tỉ lệ tần suất tương ứng.
Trên đường tròn vẽ sẵn, xác định các hình quạt ứng với góc tương ứng.
Bài 2:BIỂU ĐỒ------246810121. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc hình cột : LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------24681012Biểu đồ tần sốBài 2: BIỂU ĐỒ1. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc hình cột : a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------24681012Bài 2: BIỂU ĐỒ*) Vẽ hai trục toạ độ vuông góc,Trên trục thẳng đứng đánh dấu các điểm xác đinh tần số*) Trên trục nằm ngang đánh dấu các đoạn xác định lớp.*) Tại mỗi đoạn, dựng lên một hình chữ nhật có chiều cao bằng tần số của lớp đóCách vẽLớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 1003. Biểu đồ : a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :159,5 162,5 165,5 168,5 171,5 174,5------24681012LớpTần sốTần suất% 159,5 ; 162,5 ) 616,7 162,5 ; 165,5 )1233,3 165,5 ; 168,5 )1027,8 168,5 ; 171,5 )513,9 171,5 ; 174,5 )38,3N = 36 100Biểu đồ tần sốBài 2: BIỂU ĐỒ160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------246810123. Biểu đồ : LớpTần sốTần suất% 160 ; 163 )616,7 163 ; 166 )1233,3 166 ; 169 1027,8 169 ; 172 )513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100a. Biểu đồ tần số, tần suất hình cột :160 162 163 165 166 168 169 171 172 174Biểu đồ tần suấtH 1 : Vẽ biểu đồ tần suất-------5101520253035Bài 2: BIỂU ĐỒ%3. Biểu đồ : LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :------24681012Biểu đồ tần số161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5Bài 2: BIỂU ĐỒ3. Biểu đồ : b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :------24681012161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5Cách vẽ*) Trên đường thẳng nằm ngang đánh dấu các điểm Ai là trung điểm các đoạn xác định lớp*) Tại mỗi điểm dựng đoạn AiMi vuông góc với đt nằm ngang và có độ dài bằng tần số của lớp thứ i*) Nối các đoạn MiMi+1 được đường gấp khúc tần số.*) Vẽ hai trục toạ độ vuông góc,Trên trục thẳng đứng đánh dấu các điểm xác định tần sốBài 2: BIỂU ĐỒLớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 363. Biểu đồ : b. Đường gấp khúc tần số, tần suất :Biểu đồ tần suất161 164 167 170 173A1A2A3A4A5M1M2M3M4M5LớpTần sốTần suất% 159,5 ; 162,5 ) 616,7 162,5 ; 165,5 )1233,3 165,5 ; 168,5 )1027,8 168,5 ; 171,5 )513,9 171,5 ; 174,5 )38,3N = 36 100-------5101520253035%H 2: Đường gấp khúc tần suấtBài 2: BIỂU ĐỒ3. Biểu đồ : c. Biểu đồ tần suất hình quạt :LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 3616,7 %[160;162]33,3 %[163;165]27,8 %[166;168]13,9 %[169;171]8,3 %[172;174]Bài 2: BIỂU ĐỒCách vẽ*) Từ giá trị của tần suất tính ra những hình quạt chiếm tỉ lệ tương ứng với tỉ lệ tần suất tương ứng.*) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R*) Trên đường tròn vẽ sẵn, xác định các hình quạt ứng với góc tương ứng.Bài 2: BIỂU ĐỒCách tính số đo góc hình quạt ứng với giá trị của tần suất.LớpTần sốGóc(Độ) 160 ; 162 6 163 ; 165 12 166 ; 168 10 169 ; 171 5 172 ; 174 3N = 36LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 36 100%?????a100% ứng với 3600 x% ứng với ? 0Từ đósuy ra: ? = (x.360):100(16,7.360):100 = ?60,12119,88100,0850,0429,88 3600Bài 2: BIỂU ĐỒBài 2: BIỂU ĐỒH 3:Vẽ biểu đồ tần suất hình quạtCaùc thaønh phaàn kinh teáSoá phaàn traêmI. KV doanh nghieäp nhaø nöôùcII. KV ngoaøiquoác doanhIII. KV ñaàu tö nhaø nöôùc23,747,329,0Coäng 100%Bài 2: BIỂU ĐỒHình vẽ23,7%29%47,3%%Soá phaàn traêm23,747,329,0100%85,32170,28104,40360các em về nhà làm hết các bài tập HếtXin chào và hẹn gặp laiBài 2: BIỂU ĐỒ
File đính kèm:
- thông kê 10.ppt