Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Bảng phân bố tần số và tần suất
Ở lớp 7 chúng ta đã được làm quen với những khái niệm ban đầu về thống kê như:
Đơn vị điều tra
Tập hợp các đơn vị điều tra
Dấu hiệu điều tra
Các giá trị của dấu hiệu
◙ Kết quả thi điểm HK I môn toán lớp 10A: Kém: 16% Yếu : 70 % TB : 12 % Khá : 2 % Giỏi: 0 % Kết quả điểm thi HK I của lớp mình so với lớp 10A như thế nào ? Ta sẽ tìm câu trả lời ở cuối bài học này1CHƯƠNG V: THỐNG KÊ10 Bảng phân bố tần số và tần suất Biểu đồ Số trung bình cộng, Số trung vị, Mốt Phương sai và độ lệch chuẩn2§1BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐVÀ TẦN SUẤTI. ÔN TẬP Ở lớp 7 chúng ta đã được làm quen với những khái niệm ban đầu về thống kê như:*Các giá trị của dấu hiệu1. Số liệu thống kêVí dụ 1. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 2006 của 31 tỉnh từ Nghệ An trở vào được ghi lại sơ bộ như bảng 1 sau đây30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535 Bảng 1*Đơn vị điều tra*Dấu hiệu điều tra*Tập hợp các đơn vị điều tra1 tỉnh31 tỉnhnăng suất lúa hè thu năm 2006 ở mỗi tỉnhCác số liệu trong bảng 1????32. Tần số Hãy quan sát các số liệu trong Bảng 1 Trong bảng 1 có những giá trị nào ? Hãy sắp xếp các giá trị đó từ thấp đến cao. Trong bảng 1 có 5 giá trị khác nhau sắp xếp theo thứ tự tăng dần, đó là: x1=25, x2=30, x3=35, x4=40, x5=45. Trong bảng 1 giá trị x1=25 xuất hiện bao nhiêu lần ? Giá trị x1=25 xuất hiện 5 lần. Ta gọi n1=5 là của của x1Tương tự: n2=7, n3=9, n4=6, n5=5 lần lượt là tần số của x2, x3, x4, x5.30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535 Bảng 1 Tần số của x2 là n2 =7 Tần số của x3 là n3 =9 Tần số của x5 là n5 = 5 Bảng 1 được sử lý một cách sơ bộ như sau Tần số của x4 là n4=6 tần số?????4 Năng suất lúa (tạ/ha) Tần số 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 Cộng 31 Tần suất (%)II. TẦN SUẤT Giá trị x1=25 có tần số n1=4 chiếm tỉ lệ12,9 Giá trị x2=30 có tần suất bằng bao nhiêu ? 7/3122,6%22,629,019,416,1100%Tương tự x3=35 có tần suất làx4=40 có tần suất làx5=45 có tần suất là Bảng 2Bảng phân bố tần số và tần suất ( Bảng 2 phản ánh tình hình năng suất lúa hè thu của 31 tỉnh. Có thể xem bảng 2 là một cách sử lý số liệu ở bảng 1)?4/3112,9?Ta gọi tỉ số 4/31 hay 12,9% là tần suất của giá trị x1hay %???29,019,416,1 * Nếu bỏ cột tần suất thì bảng 4 gọi làgì ? bảng phân bố tần suất ghép lớp * Nếu bỏ cột tần số thì bảng 4 gọi làgì ? bảng phân bố tần số ghép lớp5III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP Để đi đến khái niệm về tần số và tần suất ghép lớp, ta hãy quan sát bảng số liêu sau:Chiều cao của 36 HS (đơn vị là cm)158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152 Bảng 3Lớp (nhóm) 1 gồm những số đo từ 150cm đến dưới 156cm. Kí hiệu [150,156) Có bao nhiêu em thuộc lớp 1?Lớp [150,156) có 6 em Lớp [156,162) có bao nhiêu em ? Lớp [156,162) có 12 em Lớp [162,168) có bao nhiêu em ? Lớp [162,168) có 13 em Lớp [168,174) có bao nhiêu em ? Lớp [168,174) có 5 em Sử lý sơ bộ số liệu ở bảng 3, ta có bảng 4 sau đây Tấn số của lớp 1 là ?6Tần số của lớp 2, 3, 4 lần lượt là ?12, 13, 56III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP Lớp Tần số Tần suất (%) [150,156) [156,162) [162,168) [168,174) 6 12 13 5 Cộng 36 Bảng 4Lớp 1 có 6 số liệu, ta nói n1=6 là tần số của lớp 1 và tỉ số f1= 6/3616,7% gọi là tần suất của lớp 1.Tần suất của lớp 2 là f2=33,3%Tần suất của lớp 3 làf3=36,1%Tần suất của lớp 4 làf4=13,9%16,7 33,336,113,9 100%Bảng 4 gọi là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Đó là một cách sử lý số liệu ở bảng 3. * Nếu bỏ cột tần suất thì bảng 4 gọi là???gì ? bảng phân bố tần suất ghép lớp * Nếu bỏ cột tần số thì bảng 4 gọi làgì ? bảng phân bố tần số ghép lớp7Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:Tiền lãi (nghìn đồng)của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo8137746531635882677763 46305373514452929353857747425757855564Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp sau: [29,5;40,5), [40,5;51,5), [51,5;62,5), [62,5;73,5). [73,5;84,5), [84,5;95,5).Hoạt động:8 Lớp (nhóm) ( Tiền lãi ) Tần số Tần suất (%)[29,5;40,5)[40,5;51,5)[51,5;62,5)[62,5;73,5)[73,5;84,5)[84,5;95,5) CộngBảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp (Tiền lãi ở một quầy bán báo)53765Tính tần số, tần suất của lớp [51,5;62,5).n3=7,f3=7/30 23,3% 10Tính tần số, tần suất của lớp [40,5;51,5) .n2=5,f2=/3016,7% 16,7 n4=6,f4=4/30=20% 23,3Tính tần số, tần suất của lớp [29,5;40,5). n1=3, f1=3/30=10% 20100% 416,713,330Tính tần số, tần suất của lớp [62,5;73,5).Tính tần số, tần suất của lớp [84,5;95,5).Tính tần số, tần suất của lớp [73,5;84,5)n5=5,f5=/3016,7% n6=4,f6=4/3013,3% 9 Bài 1 đã nhắc lại cách xử lý một bảng số liệu bằng việc lập bảng phân bố tần số và tần suất và hướng dẫn cách lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Bài tập thực hành10Điểm thi HK I môn Toán lớp 10C3 Trường THPT Tầm Vu 2 được thống kê như bảng 5 sau đâyCho biết sĩ số lớp 10C2 tham gia thi HK Ib) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp như sau: Kém: gồm những em có điểm dưới 4.0 Yếu: gồm những em có điểm dưới 5.0 TB: gồm những em có điểm từ 5.0 đến dưới 6.5 Khá: gồm những em có điểm từ 6.5 đến dưới 8.0 Giỏi: gồm những em có điểm từ 8.0 trở lên4,14,55,14,04,34,83,43,84,23,05,46,75,25,13,73,73,85,15,94,24,05,04,04,43,93,03,93,63,23,95,66.03.54.15.13.75.33.94.53.04.83,43.15.23.23.43.74.73.96.84.411 Lớp (nhóm) ( điểm số ) Tần số Tần suất (%)Kém Yếu TB Khá Giỏi Cộng 51 Bảng 5Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp (Điểm thi HK I môn Toán 10B4)Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp có bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng ?2892017,6554,9 23,53n1= 93,92100% Kết quả câu b)0Tần số của lớp Kémn1=?Tần suất của lớp Kémf1= 9/5117,65% f1=?n2= 28Tần số của lớp TBn2=?Tần suất của lớp Yếuf2=?f2= 28/5154,9% Tần suất của lớp TBf3=?f3= 12/5123,53% n3= 12n3=?Tần số của lớp YếuTần suất của lớp Kháf4=?f4= 2/513,92% Tần số của lớp Khán4= 2n4=?n5= 0Tần số của lớp GiỏiTần suất của lớp Giỏif5= 0 % 12n5=?f5=?12Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp (Điểm thi HK I môn Toán 10B4) ◙ Kết quả thi HK I môn toán lớp 10B4: Kém : 16% Yếu : 70% TB: 12 % Khá : 2 % Giỏi: 0 % Lớp (nhóm) ( điểm số ) Tần số Tần suất (%) Kém Yếu TB Khá Giỏi Cộng 2892017,6554,9 23,533,92100% 0125113
File đính kèm:
- Tan_so_va_Tan_suat.ppt