Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Tiết 29: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Ví dụ 2:

 Tìm m để phương trình.

 m(x-3) = 2x-3 (Ẩn x tham số m) có nghiệm duy nhất

Giải

m(x-3) = 2x-3

mx-3m = 2x-3

mx-2x -3m +3 = 0

( m-2)x -3m +3 = 0

Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Tiết 29: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng các thầy cô về dự giờ KIỂM TRA BÀI CŨ: Giải các phương trìnhGiảiPhương trình nghiệm đúng với mọi xPhương trình có nghiệmduy nhất :Phương trình vô nghiệmCả ba pt này đều có dạng ax + b = 0 Hãy nêu giá trị a,b của mỗi ptKhi a ≠ 0 Phương trình ax + b = 0 Được gọi là Phương trình bậc nhấtax + b = 0 (1)Hệ sốKết luậna ≠ 0a = 0b ≠ 0b = 0(1) có nghiệm duy nhất (1) vô nghiệm(1) nghiệm đúng với mọi xNỘI DUNG BÀI DẠYI – ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ,BẬC HAI1. Phương trình bậc nhất1. Phương trình bậc nhấtBảng tóm tắt cách giải và biện luận Phương trình dạng ax + b = 0PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAITiÕt 29Bµi 02Ví dụ 1: Giải các phương trìnhGiảiPhương trình nghiệm đúng với mọi x Phương trình vô nghiệm Phương trình ax + b = 0 (1)Nếu a ≠ 0 => (1) có nghiệm duy nhất Nếu a = 0 & b ≠ 0 => (1) vô nghiệmNếu a = 0 & b = 0 => (1) nghiệm đúng với mọi xNỘI DUNG BÀI DẠYI – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB21. Phương trình bậc nhất1. Phương trình bậc nhấtTiÕt 29Bµi 02PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIVí dụ 2: Tìm m để phương trình. m(x-3) = 2x-3 (Ẩn x tham số m) có nghiệm duy nhất Giải Phương trình ax + b = 0 (1)Nếu a ≠ 0 => (1) có nghiệm duy nhất Nếu a = 0 & b ≠ 0 => (1) vô nghiệmNếu a = 0 & b = 0 => (1) nghiệm đúng với mọi xNỘI DUNG BÀI DẠYI – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB21. Phương trình bậc nhấtI – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB21. Phương trình bậc nhấtTiÕt 29Bµi 02PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI m(x-3) = 2x-3 mx-3m = 2x-3 mx-2x -3m +3 = 0 ( m-2)x -3m +3 = 0=> Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB21. Phương trình bậc nhấtax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (2) Kết luận(2) Vô nghiệmNỘI DUNG BÀI DẠYI – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB22. Phương trình bậc haiPhương trình bậc nhất2. Phương trình bậc hai2. Phương trình bậc haiTiÕt 29Bµi 02PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI VÝ dô1: Gi¶i ph­¬ng tr×nh x2 + 5x +6 = 0Gi¶iTa cã a = 3; b = 5; c = -1 = 52 – 4.1.6 =1>0ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt :x1=;Ví dụ 2 .gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau:a) 5x2 – x + 2 = 0b) 4x2 – 4x + 1 = 0c) -3x2 + x + 5 =0Ph­¬ng tr×nh v« nghiÖmPh­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖtPh­¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐpC«ng thøc nghiÖmPh­¬ng tr×nh ax2 + bx + c = 0NÕu > 0 th× ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt :NÕu = 0 th× ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐpNÕu 0 th× ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt :NÕu = 0 th× ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐpNÕu < 0 th× ph­¬ng tr×nh v« nghiÖmTiÕt 29Bµi 02PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI I.ÔN TẬP VỀ HƯƠNG TRINH BẬC NHẤT ,BẬC HAI1.Phương trình bậc nhất2. Phương trình bậc haiNên phương trình: x2 + 3mx -1+8m2 = 0 có hai nghiệm phân biệtI – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB21. Phương trình bậc nhất2. Phương trình bậc hai* NÕu ph­¬ng tr×nh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thìNỘI DUNG BÀI DẠYI – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB22. Phương trình bậc hai3. Định lí Vi-ét1. Phương trình bậc nhất3. Định lí Vi-étPHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAITiÕt 29Bµi 02 */ có a+b+c=0 có thì pt hai nghiệm */có a-b+c=0 có thì pt hai nghiệmNếu pt ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) */có a và c trái dấu thì pt có hai nghiệm trái dấu.Nhận xét:* Ngược lại, nếu hai số u, v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là nghiệm của phương trình: x2 – Sx + P = 0 Do u + v = 2 và uv = 3 Nên theo định lý Vi-ét thì u,v là nghiệm của phương trình:x2 – (–2)x + (–3) = 0 * Vậy (u;v)=(1;-3) hoặc (u;v)=(-3;1)TiÕt 29Bµi 02PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAINỘI DUNG BÀI DẠYI – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB22. Phương trình bậc hai3. Định lí Vi-ét1. Phương trình bậc nhất* NÕu ph­¬ng tr×nh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thì* Ngược lại, nếu hai số u,v có tổng u+v = S và tích uv = P thì u và v là nghiệm của phương trình: x2 – Sx + P = 0Ví dụ: Tìm hai số u; v biết u + v = 2 và uv = 3 GiảiTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCKÝnh chóc C¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ, h¹nh phóc. chóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái.

File đính kèm:

  • pptsual111111.ppt