Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Bài 3: Đơn thức

Bài 3 Đơn Thức

1. Đơn thức:

Đơn thức thu gọn:

Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mõi biếnđã được nâng lên lũy thừavới số mũ nguyên dương.

Xét đơn thức 4xy2 chỉ rõ phần hệ số và phần biến của đơn thức trên.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Bài 3: Đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ:Câu hỏi:Tính giá trị của các biểu thức sau:a) -2x2y3z tại x=3, y=-2 ; z=1b)5(x+y) tại x=-5; y=0,61. Đơn thức:?1Cho các biểu thức đại số:Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.Nhóm 2: các biểu thức còn lại.Bài 3 Đơn Thức4xy2;3-2y; -3x2y3x;10x+y;5(x+y);2x2(-1/2)y3x;2x2y;-2yBài 3 Đơn Thức1. Đơn thức:2. Đơn thức thu gọn:Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mõi biếnđã được nâng lên lũy thừavới số mũ nguyên dương.Ví dụ:Xét đơn thức 4xy2 chỉ rõ phần hệ số và phần biến của đơn thức trên.Bài 3 Đơn ThứcĐơn thức:2. Đơn thức thu gọn:3. Bậc của đơn thức:Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biếncó trong đơn thức đó.Ví dụ : tìm bậc của đơn thức:2x2yBài 3 Đơn Thức1.Đơn thức:2. Đơn thức thu gọn:3. Bậc của đơn thức:4. Nhân hai đơn thức:Cho hai biểu thức số:A=22.33; B=23.32Hãy tính A.B(2x2y).(9xy4) = (2.9) (x2.x) (y.y4) =18.x3.y5Ví dụ :Để nhân hai đơn thức ta làm như sau:Vậy để nhân hai đơn thức , ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.?3Tìm tích của: -1/4x3 và -8xy2Bài 10Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:a) (5-x)x2.b)-5/9x2y.c)-5Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.Bài 12a)Cho biết phần hệ số và phần biến , tìm bậc,của đơn thứcsau:2,5x2y; 0,25x2y2b)Tính giá trị của đơn thức trên tại x=1; y=-1c) Tìm tích của hai đơn thức trên.Hướng dẫn về nhà:Làm các bài tập 11,12,13,14 trang 32 sách giáo khoa và bài tập 16,17,18 trang 12 sách bài tập.Kiểm tra bài cũCho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm; Tìm độ dài cạnh BC Tam giác DEF có DE = 6cm; DF = 8cm; EF = 10cm. Tìm số đo góc DTiết ÔN TẬP CHƯƠNG II69. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và tâm C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi đó là điểm D. Hãy giải thích vì sao AD vuông góc với đường thẳng a.70. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân. Kẻ BH vuông góc AM, kẻ CK vuông góc AN. Chứng minh BH = CK. Chứng minh AH = AK Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao ? Khi góc BAC = 600 và BM = CN = BC, hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC.

File đính kèm:

  • ppttoan7.ppt