Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Bài học 6: Cộng, trừ đa thức

B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, giữa hai ngoặc đặt

B2: Bỏ dấu ngoặc.

B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.

B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Bài học 6: Cộng, trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
QUÍ THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚPNhiệt liệt chào mừng7ĐẠI SỐGv:Huỳnh Ngọc HạnhVieỏt caực ủa thửực sau dửụựi daùng thu goùn:Giải1. Coọng hai ủa thửực:Cho hai ủa thửực: Tớnh M + NTa coự: M + N =Baứi 6: COÄNG, TRệỉ ẹA THệÙC(Bỏ dấu ngoặc)(Nhóm các đơn thức đồng dạng)(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)Giảivaứ ( ) ( ) + ==( )( )( )+Ta nói đa thứclà tổng của hai đa thức M và N. (Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, giửừa hai ngoặc đặt dấu cộng)=Bài tập 30 (SGK - Trang 40)Giải?1Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.Tính tổng của hai đa thức:Ta cú: P + Q = và( )( )+= ==1. Coọng hai ủa thửực:Cho hai ủa thửực: Tớnh M + NTa coự: M + N =Baứi 6: COÄNG, TRệỉ ẹA THệÙC(Bỏ dấu ngoặc)(Nhóm các đơn thức đồng dạng)(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)Giảivaứ ( ) ( ) + ==( )( )( )+Ta nói đa thứclà tổng của hai đa thức M và N. (Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, giửừa hai ngoặc đặt dấu cộng)=2. Trửứ hai ủa thửực:Cho hai ủa thửực: vaứ Tớnh P – QGiảiTa coự: P – Q = ( )( )–= = ( )( )( )( )++Ta nói đa thứclà hiệu của hai đa thức P và Q.(Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, giửừa haingoặc đặt dấu trừ)(Bỏ dấu ngoặc)(Nhóm các đơn thức đồng dạng)(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)Các bước cộng hai đa thứcCác bước trừ hai đa thức daỏu trửứCỏc bước cộng, trừ đa thức: B2: Bỏ dấu ngoặc.B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. B2: Bỏ dấu ngoặc.B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, giữa hai ngoặc đặt daỏu cộngB1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, giữa hai ngoặc đặtB1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, giữa hai ngoặc đặt daỏu coọng (hoaởc daỏu trửứ). daỏu cộngBaứi 6: COÄNG, TRệỉ ẹA THệÙC1. Coọng hai ủa thửực:2. Trửứ hai ủa thửực:?2Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.Tính: a) (x + y) + (x - y) b) (x + y) - (x - y) Bài tập 29 (SGK - Trang 40)Giaỷib) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y = (x - x) + (y + y) = 2y(x + y) + (x - y) = x + y + x - y = (x + x) + (y - y) = 2x Bài tập 31/40:Cho hai đa thức: Nhúm 1; 3: Tính M + NGiải Nhúm 2; 4: Tính M - NHoạt động nhóm Ta cú: Ta cú:321Heỏt giụứHeỏt giụứẹaựnh daỏu vaứo oõ troỏng “ẹ” hoaởc “S”Caõu 1: (-5x2y + 3xy2 + 7) + (- 6x2y + 4xy2 - 5) 	 = 11x2y + 7xy2 + 2Caõu 2: (2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 + 3ab2) = -3a2b + 3ab2Caõu 3: (x - y) + ( y - z) - (x - z) = 0Caõu 4: (1,2x - 3,5y + 2) - (0,2x - 2,5y + 3) = 1,2x - 3,5y + 2 - 0,2x + 2,5y + 3BAỉI TAÄP ẹUÙNG - SAISẹẹS21Heỏt giụứHeỏt giụứCaõu 5: Cho P = x + y và Q = x - y => Q - P = (x + y) - (x - y)S Naộm vửừng caực bửụực coọng, trửứ ủa thửực. Laứm baứi taọp 32; 33; 36 trang 40; 41 SGK. Chuaồn bũ tieỏt sau “Luyeọn taọp”.HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉHửụựng daón baứi 32Tỡm đa thức P và đa thức Q, biết:+ b)Q - (x2 - xyz) = xy -2x2- y - 3xyz + 5=> Q ==x2 - y2 + 3y2- 1=> P( )(x2 - 2y2)+Pa)x2 - y2 + 3y2- 1(x2 - 2y2)= P= (x2 - xyz)xy -2x2- y - 3xyz + 5( )+ Q = ._Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh!

File đính kèm:

  • pptTHI_T58_DS7 - HC.ppt