Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Bai số 5: Tỉ lệ thức

Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng tỉ lệ thức.

Bài tập: 44, 45, 46c, 47b, 48 (trang 26 SGK).

và bài 61, 63 (trang 12, 13 SBT).

- Xem trước bài : §8 Luyện tập.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Bai số 5: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giaùo aùn ñieän töûSVTH: Phạm Thị Trúc Ly Nguyễn NgọcTRƯỜNG ĐHSP ĐỒNG THÁPKIỂM TRA BÀI CŨĐỀ 1ĐỀ 2Em hãy chọn một trong 2 đề sau đây:KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi:Em hãy viết công thức lũy thừa của một tích.Áp dụng:Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:	108 . 28	254 . 28Đề 1:Hướng dẫn:Công thức lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn.ynViết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:	107 . 27 = (10.2)7 = 207.	254 . 28 = 58 . 28 = (5.2)8 = 108.KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi:Em hãy viết công thức lũy thừa của một thương.Áp dụng:Đề 2:Tìm giá trị của biểu thức:	27 . 93	65 . 82Hướng dẫn:Công thức lũy thừa của một thương: Tìm giá trị của biểu thức:Đẳng thức của 2 tỉ sốvàđược gọi là gì?Tæ leä thöùcTæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Ví dụ: so sánh 2 tỉ số: vàTa có:Do đó:Ta nói đẳng thứclà một tỉ lệ thứcTæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết là a:b = c:dChẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là: 3:4 = 6:8Ghi chú: trong tỉ lệ thức a:b = c:d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.?1Áp dụng:Định nghĩa:Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:?1Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không?a) vàb) vàHướng dẫn:a) Ta có: vàDo đó ta có tỉ lệ thức: b) Ta có: và Do đó ta không lập được tỉ lệ thức cho: vàTæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tính chất 1Tính chất 2Kết luậnTæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:(tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thì ad = bc xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được:HayTính chất 1:Ví dụ:Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: , , , . Từ đẳng thức 18.36=24.27, ta Chia hai vế của đẳng thức 18.36=24.27 cho tích 27.36 ta được:HayTính chất 2:Ví dụ:Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Như vậy, với a, b, c, d 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại: ad = bcKết luận:Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Thay tỉ số giữacác số hữu tỉbằng tỉ số giữacác số nguyên. Tìm các tỉ số bằngnhau trong các tỉ sốđã cho rồi lập thànhcác tỉ lệ thức. Tìm x trongcác tỉ lệ thức sau. Từ các tỉ sốđã cho có thểlập thành tỉ lệ thứchay không. ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 4 ĐỀ 3HOẠT ĐỘNG NHÓM: mỗi tổ chọn 1 trong 4 đề sau và giải trong thời gian nhanh nhất.Đồng hồTæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ sốgiữa các số nguyên:a) 1,2 : 3,24b) 2 : c) : 0,42ĐỀ 1 Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ sốđã cho rồi lập thành các tỉ lệ thức:a) 3:0,3b) 2 : 2c) ĐỀ 2 Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:a) -0,52 : x = -9,36 : 16,38b)c) ĐỀ 3Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Từ các tỉ số đã cho có thể lập thànhtỉ lệ thức hay không:a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21b) 39 : 52 và 2,1 : 3,5c) -7 : và 0,9 : (-0,5) ĐỀ 4 Tæ leä thöùcBài 5:Tieát 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng tỉ lệ thức.Bài tập: 44, 45, 46c, 47b, 48 (trang 26 SGK).và bài 61, 63 (trang 12, 13 SBT).- Xem trước bài : §8 Luyện tập.

File đính kèm:

  • pptNguyenNgoc-TrucLy.ppt