Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta
. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾNTRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂUNgười thực hiện : Lê Văn Lành Tổ chuyên môn : Toán – Lý KIỂM TRA BÀI CŨPhát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.a- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.b- Viết các số thập phân 0,32 ; 0,(37) dưới dạng phân số.ĐS:ĐS:KIỂM TRA BÀI CŨNăm học vừa qua trường THCS Chu Văn An có 165 HS tốt nghiệp THCS. Trong đó đỗ vào THPT công lập là 157 HS. Tính tỷ số phần trăm HS vào công lập. ĐS: Tỷ số % học sinh đỗ vào công lập là:1. Ví dụ:VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4564,34,94,3 44,9 5Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.Tiết 15 LÀM TRÒN SỐ Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.5,4 5,8 54565,85,46Tiết 15 LÀM TRÒN SỐ VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.72900 73000 (tròn nghìn)VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.0,8134 0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)VD4: Làm tròn đến hàng đơn vị 4,5.4564,5Tiết 15 LÀM TRÒN SỐ 2. Quy ước làm tròn sốTrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149 86,1VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục. 542 540Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữsố bị bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta . Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai.0,0861 0,09VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.1573 1600 (tròn trăm)2. Quy ước làm tròn sốcộng thêm 1vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lạicộng thêm 1vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại Cho số thập phân 79,3826:Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826 79,38379,3826 79,3879,3826 79,4Hết học kì 1 điểm Toán của bạn Cường như sau: Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6; 10. Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9 Hệ số 3: 8Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là:Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cáchCách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. 14,61 – 7,15 + 3,2Cách 1: 15 – 7 + 3 11a)b) 7,56 5,173Cách 1: 8 . 5 = 40Cách 2: 10,66 11Cách 2: = 39,10788 39Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ LÀM TRÒN SỐ Tiết 15 BÀI TẬP VỀ NHÀLàm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎETẬP THỂ LỚP 7/4 HỌC TỐT
File đính kèm:
- K04-daiso7-15.ppt