Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 18: Số thực

1. Số thực

Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.

Tập hợp các số thực được kí hiệu là R

Trục số thực

là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1

 

ppt8 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 18: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
tiết 18 số thựcđại số 7kiểm tra bài cũHS1: a) Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?Giải:Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a)b) Tính:b)8900,1HS2: a)Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ , số vô tỉ với số thập phân.Trả lời:a) Số hữu tỉ là số viết được dưói dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.b) Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ , số nào là số vô tỉ . Viết các số đó đươi dạng số thập phân.b) Các số hữu tỉ Các số vô tỉ(viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn)(số thập phân vô hạn tuần hoàn)(viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuàn hoàn)(viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuàn hoàn)0(số thập phân vô hạn tuần hoàn)Tiết 18 số thực1. Số thựcSố hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Ví dụ:là các số thựcTập hợp các số thực được kí hiệu là R?1 Cách viết cho ta biết điều gì? x có thể là những số nào?Trả lời:Khi viết ta hiểu rằng x là một số thực.x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.Bài tập: 88/44SGKĐiền vào chỗ trống() trong các phát biểu sau:Nếu a là số thực thì a là số hoặc sốNếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng hữu tỉvô tỉthập phân vô hạn không tuần hoàn.Tiết 18 số thực1. Số thựcSố hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Tập hợp các số thực được kí hiệu là RVới hai số thực x, y bất kì, ta luôn có hoặc x=y hoặc xyVí dụ: So sánha) số 0,3192và số 0,32(5)0,3192 0,32(5) ?2 So sánh các số thực:a) số 2,(35) và số 2,369121518b) -0,(36) và 2,353535. 2,36912151813Với a, b là hai số thực dương nếu a > b thìsố thực1. Số thựcSố hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Tiết 18 Tập hợp các số thực được kí hiệu là R2. Trục số thựclà độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 11 1 -2 -1 0 1 2 Người ta chứng minh được rằng:Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số .Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thựcNhư vậy, có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.Vì thế , trục số còn được gọi là trục số thực Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.-2 -1 0 1 2 3 4 5 Bài 87/44 SGK Điền các dấu thích hợp vào ô trống:3 Q;3 R;3 I;-2,53 Q;0,2(35) I;N Z;I RBài 89/45SGKTrong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai?Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.ĐúngSaiCâu b sai , vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.ĐúngHướng dãn về nhà-Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sáng số thực. trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q.-Bài tập 90, 91, 92 trang 45 SGK 117, 118 trang 20 SBT-Ôn tập định nghĩa : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức , bất đẳng thức (Toán 6)

File đính kèm:

  • ppttiet18.ppt