Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức
TỔNG QUÁT
Để tìm hiệu hai đa thức, ta viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng, đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).
giáo viên :trần thị thanh hươngtrường :thcs ngàm đăng vàiChào mừng các thầy cô giáo và các em đến với tiết học hôm nayKiểm tra bài cũThu gọn 2 đa thức sau:Tiết 57: Cộng trừ đa thức1. Cộng hai đa thứcVớ dụ: Cộng hai đa thứcvàM+N=1. Cộng các đa thứcHãy tìm quy tắc cộng hai đa thứcTiết 57: Cộng ,trừ đa thức.Để cộng hai đa thức, ta viết các hạng tử cùng với dấu của chúng kề nhau rồi thu gọn các đơn thức đồng dạngTổng quátTiết 57: Cộng ,trừ đa thức.1. Cộng các đa thức2. Trừ hai đa thứcVớ dụ: Trừ 2 đa thức:vàM- N=1. Cộng các đa thứcHãy tìm quy tắc trừ hai đa thứcTiết 57: Cộng ,trừ đa thức.Tổng quátĐể tìm hiệu hai đa thức, ta viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng, đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).Tiết 57: Cộng ,trừ đa thức.1. Cộng các đa thức2. Trừ các đa thứcNhắc lại quy tắcCộng hai đa thứcTrừ hai đa thứcTiết 57: Cộng ,trừ đa thức.Cho biết sự giống nhau và khỏc nhau giữa hai qui tắc cộng và trừ hai đa thức ?Bước 1: Viết đa thức thứ nhấtBước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)Cộng hai đa thứcBước 1: Viết đa thức thứ nhấtBước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó. Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)Trừ hai đa thứcBước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.Tiết 57: Cộng ,trừ đa thức.Bài tậpBT 2: Điền Đ, S vào ụ trống:a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5) =11x2y+7xy2+2b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2) =-3a2b+3ab2c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3) =x-6y-1d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0ĐSĐS Tiết 57: Cộng ,trừ đa thức.Về nhàHọc thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thứcLàm bài tập 1-->5 (106)Tiết 57: Cộng ,trừ đa thức.
File đính kèm:
- Tiet_57_Cong_tru_da_thuc.ppt