Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Lê Ngọc Bửu Ngân

*Quy tắc: cộng hai đa thức

Bước1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu cộng vào

 giữa hai đa thức.

Bước2 :thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc

Bước3 : Nhóm các hạng tử đồng dạng

Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức - Lê Ngọc Bửu Ngân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TIẾT 57: CỘNG, TRỪ ĐA THỨCTOÁN – LỚP 7GV:Leõ Ngoùc Bửỷu NgaõnCõu 1: Để cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?Thực hiện phộp tớnh sau : a, -3x2y + 5x2y b, 2x2y3 - 7x2y3 = (-3 + 5)x2y = 2x2y= (2 - 7)x2y3 = -5x2y3Cõu 2: (Bài 24/SGK.T38)Ở Đà Lạt, giỏ tỏo là x(đ/kg) và giỏ nho là y(đ/kg). Hóy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua :a/ 5 kg tỏo và 8 kg nho.b/ 10 hộp tỏo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp tỏo cú 12 kg và mỗi hộp nho cú 10 kg.Mỗi biểu thức tỡm được ở hai cõu trờn cú là đa thức khụng ?Làm thế nào để tớnh được số tiền cả hai lần mua?KIEÅM TRA BAỉI CUếTIẾT 57: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcCộng hai đa thức M = 5x2y + 5x – 3 vàN = xyz - 4x2y + 5x - Vớ dụ:M + N = ( 5x2y + 5x – 3 ) + ( )xyz - 4x2y + 5x - = 5x2y + 5x – 3 +xyz - 4x2y + 5x - 5x2y- 4x2y5x5x– 3- Giải:TIẾT 57:CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcCộng hai đa thức M = 5x2y + 5x – 3 vàN = xyz - 4x2y + 5x - Vớ dụ:M + N = ( 5x2y + 5x – 3 ) + ( )xyz - 4x2y + 5x - = 5x2y + 5x – 3 +xyz - 4x2y + 5x - 5x2y- 4x2y+ 5x5x– 3- =() + ()+)= x2yxyz+ (+ 10x+ xyzGiải:TIẾT 57:CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcCộng hai đa thức M = 5x2y + 5x – 3 vàN = xyz - 4x2y + 5x - Vớ dụ:M + N = ( 5x2y + 5x – 3 ) + ( )xyz - 4x2y + 5x - = 5x2y + 5x – 3 +xyz - 4x2y + 5x - = x2y + 10x + xyz= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )Giải:VậyTổng của hai đa thức M và N Bước 4: Cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng.*Quy tắc: cộng hai đa thức Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu + đằng trước thỡ dấucủa cỏc hạng tử trong ngoặc vẫn giữ nguyờn.Bước1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu cộng vào giữa hai đa thức.Bước2 :thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặcBước3 : Nhúm cỏc hạng tử đồng dạng?1Viết hai đa thức rồi tớnh tổng của chỳng.TIẾT 57:CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcVớ dụ: P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3 ) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - )Giải: Trừ đa thức P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 và Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x - =5x2y – 4xy2 + 5x – 3 - =(5x2y + 4x2y) +(- 4xy2 - xy2)+(5x – 5x)- xyz+(- 3 + )xyz + 4x2y - xy2 - 5x + =9x2y- 5xy2- xyzHiệu của hai đa thức P và Q*Quy tắc: trừ hai đa thức Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu “ – “đằng trước ta phải đổi dấu tất cả cỏc hạng tử trong dấu ngoặc.Bước 1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu trừ vào giữa hai đa thức.Bước 4 : Cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng.Bước 2 :thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặcBước 3 : Nhúm cỏc hạng tử đồng dạng?2Viết hai đa thức rồi tớnh hiệu của chỳng.B4: Cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng.*Quy tắc: cộng hai đa thức *Quy tắc: trừ hai đa thức Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu “+” đằng trước thỡ dấu củacỏc hạng tử trong ngoặc vẫn giữ nguyờn.Lưu ý:Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu“-” đằng trước ta phải đổi dấu tất cảcỏc hạng tử trong dấu ngoặc.B1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu cộng vào giữa hai đa thức.B2:thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặcB3: Nhúm cỏc hạng tử đồng dạngB1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu trừ vào giữa hai đa thức.B4: Cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng.B2:thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặcB3: Nhúm cỏc hạng tử đồng dạngCỏch làm trờn vẫn đỳng với tổng hiệu của nhiều đa thức. TIẾT 57:CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcLuyeọn taọp:a. (x + y) + (x – y)b. (x + y) – (x – y)Bài 29 (SGK) Tớnh:= x + y + x -y= 2x= x + y – x + y= 2yTIẾT 57:CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcLuyeọn taọp:Bài 32 (SGK) Tỡm đa thức P, biết:a. P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1P =(x2 – y2 + 3y2 -1)- (x2 + 2y2)4y2 - 1Muốn tỡm đa thức P ta làm thế nào ?Vỡ P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1Nờn P là hiệu của hai đa thức x2 – y2 + 3y2 – 1 và x2 -2y2P =(x2 – x2)+ (- y2 + 3y2 + 2y2)- 1P =P =x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 – 2y2TIẾT 57BÀI 6:CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thức- 1Luyeọn taọp:Bài 32 (SGK) Tỡm đa thức P, biết:a. P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1P =x2 – y2 + 3y2 – 1 - x2 + 2y24y2 - 1P =(x2 – x2)+ (- y2 + 3y2 + 2y2)- 1P =Bài toỏn trờn cũn cú cỏch giải nào khỏc khụng ?Cỏch 2:P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1P + x2 -2y2P = x2 + 2y2 -1P = 4y2- x2+ 2y2= x2 + 2y2 - 1hộp quà may mắnLuật chơi: Cỏc em cú ba hộp quà khỏc nhau, trong mỗi hộp quà chứa một cõu hỏi.Nếu cỏc em trả lời đỳng cõu hỏi thỡ sẽ nhận được một mún quà rất thỳ vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi cõu hỏi là 15 giõy. Cho hai đa thức P = 2x2y + 9xy2 và Q = 8x2y - 9xy2.Tổng của đa thức P và đa thức Q là :A. 10x2y – 18xy2 10x2y + 18xy2 . 10x2y D. 10x4y20123456789101112131415Hộp quà màu vàngABCDXin chia buồn!Cõu trả lời sai rồi.Rất tiếc, cõu trả lời chưa chớnh xỏc !Sai rồi ! Thế thỡ cộng hệ số và nhõn phần biến với nhau à ! Xin chỳc mừng bạn đó cú cõu trả lời đỳng. Phần thưởng của bạn là một tràng phỏo tay !0123456789101112131415ABDCXin chia buồn!Cõu trả lời sai rồi.Xin chỳc mừng bạn đó cú cõu trả lời đỳng. Phần thưởng của bạn là một tràng phỏo tay !Rất tiếc, cõu trả lời chưa chớnh xỏc !Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi !Hộp quà màu xanh Cho hai đa thức P = -3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x .Hiệu của đa thức P và Q là:A, P - Q = -2x2 + 11x - 5 B, P - Q = 2x2 + 11x - 5C, P - Q = - 8x2 - 11x + 5 D, P - Q = -8x2 + 11x -5.0123456789101112131415ACBDXin chia buồn!Cõu trả lời sai rồi.Tốt quỏ ! Xin chỳc mừng .Phần thưởng của bạn là điểm 10 .Rất tiếc, cõu trả lời chưa chớnh xỏc !Sai rồi ! Xin vui lũng chọn lại đỏp ỏn . Hộp quà màu tớmCho A = 6x2 + 9y và B = 5x2 - 2y + y2.Biết A - B = x2 + 11y - y2Thỡ đa thức B - A là :A, x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2C, x2 - 11y - y2 D, - x2 + 11y - y2.101) Nắm vững cỏc bước làm để cộng, trừ hai đa thức. Xem lại một số vớ dụ đó làm trờn lớp. Làm cỏc bài tập: 31, 32b, 33, 34/SGK.T40.2) Chuaồn bũ tieỏt sau: Luyeọn taọpHệễÙNG DAÃN HOẽC SINH Tệẽ HOẽC:

File đính kèm:

  • pptTIET_57_CONG_TRU_DA_THUC.ppt