Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 59 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức

1. Cộng hai đa thức:

Trừ hai đa thức:

Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức A và B ta làm như sau:

 - Bước 1: Viết A+B (hay A-B).

 - Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.

 - Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 59 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TẤN THỊNHCHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔVỀ DỰ GIỜ LỚP 7 HPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H. ĐÔNG HOÀGiáo viên: TRAÀN DIEÂNTổ: Toán - TinNĂM HỌC 2010 - 2011TIẾT 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.- Tìm bậc của đa thức sau:KIỂM TRA BÀI CŨ :Giải:Ta có: Bậc của đa thức A là 3.- Thế nào là bậc của một đa thức? Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.1. Cộng hai đa thức:Ví dụ1:Cộng hai đa thứcvàTa nói đa thức là tổng của hai đa thức M và N.?1Cho hai đa thức: Tính A+B Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.1. Cộng hai đa thức:?1Ta có: Vậy Bài 30/40 (SGK).Tính tổng của hai đa thức:Vậy Ta có60595857565554535251504746494845444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100 Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.1. Cộng hai đa thức:Ví dụ1:2. Trừ hai đa thức: ?2Ví dụ 2. Tính hiệu của hai đa thức G = 2x3 – 7x2 + 3 và H = 3x2 + 5x3 – x.Vậy ?1Cho hai đa thức: Tính A - B Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.1. Cộng hai đa thức:Ví dụ1:2. Trừ hai đa thức: ?2Ví dụ 2. ?1Ta có: Vậy Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức A và B ta làm như sau: - Bước 1: Viết A+B (hay A-B). - Bước 2: Bỏ dấu ngoặc. - Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có). Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.1. Cộng hai đa thức:Ví dụ1:2. Trừ hai đa thức: ?2Ví dụ 2: ?1Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức A và B ta làm như sau: - Bước 1: Viết A+B (hay A-B). - Bước 2: Bỏ dấu ngoặc. - Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).Bài 31/40 (SGK) Cho hai đa thức:a) Tính M+N b) Tính M-NBài 31/40 (SGK)Vậy M+N =Vậy hép quµ may m¾nLuật chơi: Các em có ba hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Cho hai đa thức P = 2x2y + 9xy2 và Q = 8x2y - 9xy2.Tổng của đa thức P và đa thức Q là :A. 10x2y – 18xy2 10x2y + 18xy2 . 10x2y D. 10x4y20123456789101112131415Hộp quà màu vàngABCDXin chia buồn!Câu trả lời sai rồi.Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !Sai rồi ! Thế thì cộng hệ số và nhân phần biến với nhau à ! Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !0123456789101112131415ABDCXin chia buồn!Câu trả lời sai rồi.Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi !Hộp quà màu xanh Cho hai đa thức P = -3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x .Hiệu của đa thức P và Q là:A, P - Q = -2x2 + 11x - 5 B, P - Q = 2x2 + 11x - 5C, P - Q = - 8x2 - 11x + 5 D, P - Q = -8x2 + 11x -5.0123456789101112131415ACBDXin chia buồn!Câu trả lời sai rồi.Tốt quá ! Xin chúc mừng .Phần thưởng của bạn là điểm 10 .Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án . Hộp quà màu tímCho A = 6x2 + 9y và B = 5x2 - 2y + y2.Biết A - B = x2 + 11y - y2Thì đa thức B - A là : A. x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2 C. x2 - 11y - y2 D. - x2 + 11y - y2.10HƯỚNG DẪN TỰ HỌCBài vừa học: - Nắm vững các bước cộng,trừ hai đa thức. - BTVN:32;33;34;35 trang 40 SGK. - Hướng dẫn:bài 32/40 SGK. 2. Bài sắp học: Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập . Tiết 60: Luyện tập

File đính kèm:

  • ppttiet_59_Cong_tru_da_thuc.ppt