Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 64: Luyện tập

(5x3- 4x2 - 1) + (4x2 – x ) - (-2x -3 + 5x3) = -3

5x3- 4x2 - 1

x = - 5

Cho các đa thức:

f(x) = 5x3- 4x2 - 1

 g(x) = 4x2 – x

 h(x) = -2x -3 + 5x3

Tìm x, biết: f(x) + g(x) - h(x) = -3

 

 

ppt21 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 64: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kính chào Quý Thầy Cô Đến Dự Giờ Môn : Toán - Lớp 7TIẾT DẠY THAM DỰ HỘI GIẢNG NĂM HỌC 2007 - 2008Kiểm tra bài cũ:Bài tập: Cho các đa thứcP(x) = 3x2 +5 + x4 – 3x3 – 2x2 – x3.Q(x) = x3 + 2x5 + x4 + x2 – 8x3 - 3x – 1H(x) = -2x5- x4 + 7x3 - x2+ 3x - 1a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.Tính P(x) + H(x) 	 b) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tính: P(x) – Q(x).Bài cũ:Thu gọn và sắp xếp đa thức:P(x) = 3x2 +5 + x4 – 3x3 – 2x2 – x3 + x4– 3x3 – x33x2 – 2x2 x4Bài cũ:Thu gọn và sắp xếp đa thức:P(x) = 3x2 +5 + x4 – 3x3 – 2x2 – x3 Q(x) = 2x5+ x4 - 7x3 + x2- 3x + 1+ x4– 3x3 – x33x2 – 2x2P(x) = x4+(–3x3–x3)+(3x2– 2x2)P(x)=H(x) = -2x5- x4 + 7x3 - x2+ 3x - 1– 4x3+ x2 + 5 +5 + 5Bài cũ: H(x) = -2x5 - x4 + 7x3 - x2 + 3x - 1P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5+ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- P(x)+ H(x) = 0x5+ 0x -2x5+0x4+3x3 +0x2 + 3x+ 4Bài cũ: Q(x) = 2x5 + x4 - 7x3 + x2 - 3x + 1P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- P(x)- Q(x) = 0x5+ 0x -2x5+0x4+3x3 +0x2 + 3x+ 4Bài cũ: H(x) = -2x5 - x4 + 7x3 - x2 + 3x - 1P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5+ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- P(x)+ H(x) = -2x5+3x3 + 3x+ 4 Q(x) = 2x5 + x4 - 7x3 + x2 - 3x + 1P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5- -2x5+3x3 + 3x+ 4----------------------------------------------------------------------------------------------------------- P(x)- Q(x) = P(x) – Q(x) = P(x) + [ - Q(x)]Bài cũ: -Q(x) = -2x5 - x4 + 7x3 - x2 + 3x - 1P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5+ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- P(x)+[-Q(x)]= -2x5+3x3 + 3x+ 4 Q(x) = 2x5 + x4 - 7x3 + x2 - 3x + 1P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5- -2x5+3x3 + 3x+ 4----------------------------------------------------------------------------------------------------------- P(x)- Q(x) = P(x) – Q(x) = P(x) + [ - Q(x)]LUYỆN TẬP Tiết 64Bài 1:Cho các đa thức:N = - 4y3 + 5y2 - 8y5 – 5y2 + 6y3 – 3,5y + M = 3y2 - y3 – 0,5y + 1 – 4y2 - y5 – y3 - 7y5a)Tính N – M; M – N Bài 1: Thu gọn các đa thức:N = – 8y5 + 2y3 – 3,5y + M = - 8y5 + 2y3 – y2 – 0,5y + 1N – M = y2 + 3y - M – N = - y2 - 3y + a) Tính N – M; M – NBài 1: F = - y2 - 3y + F(-1) = - (-1)2– 3(-1) + F(2) = - 22 – 3.2 +Tính F(-1) và F(2) Bài 3: Tìm x, biết: (5x3- 4x2 - 1) + (4x2 – x ) - (-2x -3 + 5x3) = -3 5x3- 4x2 - 1 x = - 5+ 4x2 – x= -3+ 2x +3 - 5x3Cho các đa thức:f(x) = 5x3- 4x2 - 1 g(x) = 4x2 – x h(x) = -2x -3 + 5x3Tìm x, biết: f(x) + g(x) - h(x) = -3 Bài 2: Giải:Cho đa thức: P(x) = x5 - 3x2+ -xTìm các đa thức R(x) sao cho:a)P(x) + R(x) = x5- 2x2 + 1b) P(x) - R(x) = x4- 5R(x) = x2 + x + Suy ra R(x) = (x5- 2x2 + 1) – (x5 - 3x2+ -x )Do P(x) = x5 - 3x2+ -x P(x) + R(x) = x5- 2x2 + 1Bài 2: Giải:Cho đa thức: P(x) = x5- 3x2+ -xTìm các đa thức R(x) sao cho:b) P(x) - R(x) = x4- 5b) Do P(x) = x5 - 3x2 + -x P(x) - R(x) = x5- 5Suy ra R(x) = (x5- 3x2+ -x ) - (x5- 5) R(x) = -3x2- x + Bài 4: Bài tập trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng. 1/ Giá trị của biểu thức M(x) = x2 – 3x - 10 tại x = -2 ; là: -15	; b)-12 ; c) 0 ; d) Một kết quả khác 2/ Cho đa thức x7 +3x5y5 - x6 -2x6y2 + 5x6 bậc của đa thức đối với biến x là:6	; b)8 ; c) 7	; d) Một kết quả khácBài 4: 3/ Đa thức trong ô vuông ở đẵng thức 12x2- º = 7x2 + 1 là:a) 5x2 + 1; b) 5x2 - 1 ; c) -5x2 + 1; d) Một kết quả khác4/ Đa thức f(x) = 3x2 – 5 có thể viết thành tổng của hai đa thức bậc 3 a/ Đúng ; b/ SaiDặn dò hướng dẫnvề nhà * Xem trứơc bài “Nghiệm của đa thức một biến”* Ôn lại “Quy tắc chuyển vế” đã được học.* Bài tập về nhà : 39 ,40, 42/ sbt /15Trò chơi Thi về đích nhanh nhất : trong 3 phút, mỗi đội thực hiện như sau:-Người thứ 1 viết một đa thức một biến f(x) có bậc bằng số thành viên của đội mình.-Người thứ 2 viết một đa thức một biến g(x) có số hạng tử bằng số thành viên của đội mình.-Người thứ 3 thu gọn và sắp xếp hợp lí hai đa thức trên để làm phép cộng.-Người thứ 4 thực hiện phép cộng.-Người thứ 5 kiểm tra lại kết quả.Bài 41/ sbt/15: Cho các đa thức:f(x) = an xn + an-1 xn-1 +  + a1 x + a0g(x) = bn xn + bn-1 xn-1 +  + b1 x + b0Tính f(x) + g(x) ; f(x) - g(x) ;(an+bn)xn (an-1+bn-1)xn-1 (a1+b1)x +++f(x)= an xn + an-1 xn-1 ++ a1 x + a0g(x)= bn xn + bn-1 xn-1 ++ b1 x + b0-------------------------------------------------------------------------f(x)+g(x)= ++ a0+b0 Cảm ơn tất cả các em học sinh

File đính kèm:

  • ppttiet_64dai_7.ppt